KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019 Trẻ 4-5 tuổi
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019 Trẻ 4-5 tuổi
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/12/ke-hoach-giao-duc-nam-hoc-2018-2019-tre-4-5-tuoi.html
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019
Trẻ 4-5 tuổi
LĨNH VỰC
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
Động
tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triên
trong tố chất vận động
Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm
thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ
Tập làm một số việc tự phục vụ
trong sinh hoạt
Giữ gìn sức khoẻ và an
toàn
|
1. Trẻ biết tập các động tác phát triển các
nhóm cơ và hô hấp.
|
- - Tay:
+
+ Đưa 2 tay lên
cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
- + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía
trước, phía sau, trên đầu).
- - Lưng, bụng, lườn:
+ +Cúi về phía
trước, ngửa người ra sau.
+ +Quay sang trái,
sang phải.
- +Nghiêng người
sang trái, sang phải.
- - Chân:
+ +Nhún chân.
+ +Ngồi xổm, đứng
lên, bật tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
|
2. Trẻ biết thực hiện các bài tập đi và chạy.
|
-
-
Đi và chạy:
+ +Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
+ +Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng
trên sàn.
+ +Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,
dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.
+ +Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
+ +Chạy chậm 60-80m.
|
|
3. Trẻ biết thực hiện các động tác bò,
trườn, trèo.
|
- Dạy trẻ các bài tập
+Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+Trườn theo hướng thẳng.
+Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
+Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
|
|
4. Trẻ biết thực hiện các động tác
tung, ném, bắt:
|
- Dạy trẻ Tung, ném, bắt:
+ +Tung bóng lên cao và
bắt.
+ +Tung bắt bóng với
người đối diện.
+ +Đập và bắt bóng tại
chỗ.
+ +Ném xa bằng 1 tay, 2
tay.
+ +Ném trúng đích bằng 1
tay.
+Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
|
|
5. Trẻ biết thực hiện các bài tập bật- nhảy.
|
- Dạy trẻ thực hiện
vận động Bật nhảy:
+ Bật liên tục về phía
trước.
+ Bật xa 35 - 40cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao
xuống (cao 30 - 35cm).
+ Bật tách chân, khép
chân qua 5 ô.
+ Bật qua vật cản cao10
- 15cm.
+Nhảy lò cò 3m.
|
|
6.
Trẻ biết thể hiện sự hứng thú tham gia ngày hội thể thao ở trường, khối lớp.
|
-Dạy trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong
thực hiện bài tập tổng hợp.
|
|
7. Trẻ biết tập các cử động của bàn tay,
ngón tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.
|
Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay vẽ véo,
vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
Gập giấy
Lắp ghép hình
Tô, vẽ hình
Cài, cởi cúc, xâu, buột dây
Xé, cắt đường thẳng.
Tết sợi đôi.
|
|
8. Trẻ biết một số nhóm thực phẩm thông
thường và ích lợi của chúng.
|
- Dạy trẻ tên 4 nhóm thực phẩm thông thường
- Ích lợi của từng nhóm TP đó
|
|
9. Trẻ biết được các dạng chế biến đơn giản
của một số thực phẩm, món ăn
|
- Dạy trẻ những dạng chế biến đơn giản của
một số thực phẩm, món ăn: luộc, canh, kho, chiên…
|
|
10. Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh,
thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng
|
- Dạy trẻ các món ăn trong ngày và ích lợi
của ăn uống đủ lượng và đủ chất
|
|
11. Trẻ biết sự liên quan giữa ăn uống và
bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì…)
|
- Dạy trẻ sự liên quan giữa ăn uống và bệnh
tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì…)
|
|
12. Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng, lau
mặt, đánh răng
|
- Dạy trẻ thao tác rửa tay bằng xà phòng,
lau mặt, đánh răng
|
|
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn
uống.
|
- Dạy trẻ
+ Tự cầm bát, thìa xúc cơm không rơi vãi,
ăn từ tốn…
+ Mời cô, bạn ăn.
+ Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau.
+ Không uống nước lã.
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại
quả có hạt....
|
|
14. Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp
với thời tiết và ích lợi của việc mặt trang phục phù hợp với thời tiết
|
- Dạy trẻ lựa chọn trang phục phù hợp với
thời tiết và ích lợi của việc mặt trang phục phù hợp với thời tiết
|
|
15. Trẻ có một
số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh
|
- Dạy trẻ lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ
sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
+ Nói với người lớn khi bị sốt, bị ốm
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định
+ Không ăn thức ăn có
mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép
của người lớn.
+ Tự thay quần áo khi
ướt bẩn, cởi tháo tất…
|
|
16. Trẻ biết phân biệt được một hành động nguy hiểm, nơi an toàn và không
an toàn, biết cách phòng tránh những động vật nguy hiểm
|
- Dạy trẻ Không được ra khỏi trường khi
không được phép của cô giáo.
+ Không chọc ghẹo chó, mèo
+ Không đến gần ao, hồ, sông,
suối, bể nước…
|
|
17. Trẻ biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
|
- Dạy trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng… là nguy hiểm
không đến gần, biết không nên ngịch các vật sắc, nhọn.
|
|
18. Trẻ biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
|
- Dạy trẻ gọi người lớn khi
gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
+ Gọi người giúp đỡ khi bị lạc.
Nói được tên, địa chỉ gia đình, số
điện thoại người thân khi cần thiết.
|
|
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học
b) Làm quen với một số khái niệm
sơ đẳng về toán
c) Khám phá xã hội
|
19. Trẻ biết chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
- Dạy trẻ chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
|
20. Trẻ biết phối hợp các giác
quan để xem xét, tìm hiểu, nhìn, nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật
của đối tượng.
|
- Dạy trẻ phôi hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu, nhìn,
nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
|
21. Trẻ biết các đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
|
- Dạy trẻ nhận biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng
đồ dùng, đồ chơi.
|
|
22. Trẻ biết một số mối liên hệ
đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen
thuộc.
|
- Dạy trẻ nhận biết mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng,
đồ chơi quen thuộc.
|
|
23.
Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
|
- Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3
đồ dùng, đồ chơi.
|
|
24.
Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1
- 2 dấu hiệu.
|
-
Dạy trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1
- 2 dấu hiệu.
|
|
25.
Trẻ biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại
theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
-
Dạy trẻ đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại
theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
|
26. Trẻ biết gọi tên, đặc điểm bên ngoài
của cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con
người.
|
- Dạy trẻ gọi tên, đặc điểm bên ngoài
của cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con
người.
|
|
27. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2 cây, hoa, quả.
|
-Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau
của 2 cây, hoa, quả.
|
|
28. Trẻ biết phân loại cây, hoa, quả, con
vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
- Dạy trẻ phân loại cây, hoa, quả, con vật
theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
|
29. Trẻ biết quan sát, phán đoán mối liên
hệ đơn giản giữa cây xanh với môi
trường sống.
|
- Dạy trẻ quan sát, phán đoán mối liên hệ
đơn giản giữa cây xanh với môi trường
sống( VD: đặt câu hỏi Vì sao cây lại rụng lá?, vì sao cây bị héo…)
|
|
30. Trẻ biết gọi tên, đặc điểm bên ngoài
của con vật.
|
- Dạy trẻ gọi tên, đặc điểm bên ngoài của
con vật.
|
|
31. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2 con vật.
|
-Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau
của 2 con vật.
|
|
32. Trẻ biết phân loại con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
|
- Dạy trẻ phân loại con vật theo 1 - 2 dấu
hiệu.
|
|
33. Trẻ biết quan sát, phán đoán mối liên
hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống.
|
- Dạy trẻ quan sát, phán đoán mối liên hệ
đơn giản giữa con vật với môi trường sống.
|
|
34. Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiên, các mùa và ảnh
hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
|
- Dạy trẻ một số hiện tượng thời tiết theo
mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
- Dạy trẻ một số đặc điểm tính chất của
nước, đất, đá, cát, sỏi
- Dạy trẻ các nguồn nước trong môi trường sống
- Dạy trẻ đặc điểm tính chất ich lợi của
nước với đời sống con người, con vật và cây
- Dạy trẻ biết nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Dạy trẻ biết sự cần thiết của ánh sáng, không khí đối với đời sống
con người, cây cối và con vật
|
|
35.
Trẻ biết sự khác nhau giữa ngày và
đêm.
|
- Dạy trẻ sự khác nhau giữa ngày và đêm.
|
|
36.Trẻ biết làm thử nghiệm và sự dụng công
cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán… Ví dụ: pha màu/ đường/ muối vào
nước, dự đoán, quan sát, so sánh…
|
- Dạy trẻ làm thử nghiệm và sử dụng công cụ
đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán…
|
|
37.
Trẻ xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía
trước - phía sau; phía trên - phía
dưới; phía phải - phía trái).
|
-
Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía
trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái)
|
|
38.
Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
|
-
Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm trong khả năng
-
Dạy trẻ ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà,
biển số xe…)
|
|
39. Trẻ nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm
5
|
- Dạy trẻ nhận biết
chữ số,số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5
|
|
40. Trẻ biết so sánh thêm bớt tạo sự bằng
nhau trong phạm vi 5
|
- Dạy trẻ so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau
trong phạm vi 5
|
|
41. Trẻ biết tách gộp các nhóm đối tượng trong
phạm vi 5
|
- Dạy trẻ tách một nhóm đối tượng thành 2
nhóm nhỏ.
- Dạy trẻ gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
|
|
42. Trẻ biết xếp tương ứng, ghép đôi.
|
- Dạy trẻ xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi.
|
|
43. Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày (số nhà, biển số xe,..).
|
- Dạy trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày (số nhà, biển số xe,..).
|
|
44. Trẻ biết so sánh, phát hiện qui tắc sắp
xếp và sắp xếp theo qui tắc.
|
- Dạy trẻ so sánh, phát hiện qui
tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại.
|
|
45. Trẻ biết đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.
|
- Dạy trẻ đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.
|
|
46. Trẻ biết đo dung
tích bằng một đơn vị đo .
|
- Dạy trẻ đo dung tích
bằng một đơn vị đo .
|
|
47. Trẻ biết so sánh 2 đối tượng và sử dụng được các từ: Bằng nhau, dài
hơn-ngắn hơn, to hơn-nhỏ hơn, cao hơn –thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn,nhiều hơn-
ít hơn.
|
- Dạy trẻ biết so sánh 2 đối tượng và sử
dụng được các từ: Bằng nhau, dài hơn-ngắn hơn, to hơn-nhỏ hơn, cao hơn –thấp
hơn, rộng hơn- hẹp hơn,nhiều hơn- ít hơn.
|
|
48. Trẻ nhận biết các buổi: sáng, trưa,
chiều, tối.
|
- Dạy trẻ nhận biết các buổi: sáng, trưa,
chiều, tối.
|
|
49. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống
nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
|
- Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống
nhau giữa các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
- Dạy trẻ chắp ghép các hình học để tạo
thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
|
|
50. Trẻ biết về bản thân, trường lớp mầm
non.
|
- Dạy trẻ họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm
bên ngoài, sở thích của bản thân.
- Dạy trẻ họ và tên một vài đặc điểm của
các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường
- Dạy trẻ tên, địa chỉ của trường, lớp, tên
công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
|
|
51. Trẻ biết về gia đình, cộng đồng
|
- Dạy trẻ họ tên, công việc của bố mẹ,
những người thân trong gia đình và công việc của họ
- Dạy trẻ một số nhu cầu, địa chỉ, số điện
thoại của gia đình
- Trẻ biết một số địa điểm công cộng: bệnh
viện, trường học, công viên, siêu thị…
|
|
52. Trẻ biết một số công cụ, sản phẩm, ý
nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gủi
|
- Dạy trẻ tên gọi, công cụ, sản phẩm, các
hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương.
|
|
53.Trẻ biết tên một vài danh lam thắng
cảnh, các ngày lễ hội của quê hương đất nước, phong tục – các món ăn ngày
tết.
|
- Dạy trẻ biết tên của di tích lịch sử,
danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương : Ngày hội đến trường, hát
lăng, trung thu, cô giáo như mẹ hiền 20.11; em yêu chú bộ đội, mẹ bà và bạn gái 8.3,
–Dạy trẻ tết Nguyên đán của người Việt Nam
-
Dạy trẻ cờ tổ quốc, Bài quốc ca
-
Dạy trẻ đặc điểm nổi bất của các món ăn trong ngày tết
|
|
54. Trẻ biết Bác Hồ là ai?
|
- Dạy trẻ nhận ra Bác Hồ
- Các hoạt động mừng ngày sinh nhật Bác
|
|
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
a. Nghe
b. Nói
|
55. Trẻ biết chú ý lắng nghe, hiểu người
khác nói
|
- Dạy trẻ các từ chỉ đặc điểm, tính chất,
công dụng và các từ biểu cảm
- Dạy trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu phức
|
56. Trẻ
biết thực hiện được 2-3 yêu cầu
|
- Dạy trẻ hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu
liên tiếp
|
|
57.Trẻ biết nghe và hiểu nội dung các bài
hát, bài thơ, truyện kể, ca dao, đồng ca, tục ngữ, câu đố, hò, vè, phù hợp
với độ tuổi
|
- Dạy trẻ nghe các bài hát, bài thơ, truyện kể, ca dao,
đồng ca, tục ngữ, câu đố, phù hợp độ tuổi.
- Dạy trẻ hiểu nội dung các bài hát, bài
thơ, truyện kể, ca dao, đồng ca, tục ngữ, câu đố, phù hợp độ tuổi.
|
|
58. Trẻ nghe hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
|
- Dạy trẻ nghe hiểu các từ chỉ đặc điểm,
tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
|
|
59.Trẻ biết nói rõ để người khác có thể
hiểu được
|
- Dạy trẻ phát âm các tiếng có chứa âm khó
- Dạy trẻ nói tròn câu, rõ lời
|
|
60.Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi
“Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Khi nào?”; “Để làm gì?”
|
- Dạy trẻ trả lời và đặt các câu hỏi “Ai?”;
“Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Khi nào?”; “Để làm gì?”
|
|
61. Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép
|
- Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép
|
|
62. Trẻ biết nói và thể hiện được cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
|
- Dạy trẻ nói và thể hiện được cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
|
|
63. Trẻ biết đóng kịch
|
- Dạy trẻ đóng kịch
|
|
64. Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu
cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép
|
- Dạy trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép
|
|
65. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp
với hoàn cảnh khi được nhắc
|
- Dạy trẻ điều chỉnh giọng nói phù hợp với
hoàn cảnh khi được nhắc
|
|
66. Trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi
|
- Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ, hò vè
|
|
67. Trẻ biết kể lại truyện diễn cảm có mở
đầu và kết thúc
|
- Dạy trẻ kể lại truyện đã được nghe
|
|
68. Trẻ biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của
các nhân vật trong truyện
|
- Dạy trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của
các nhân vật trong truyện ,đóng kịch
|
|
69. Trẻ biết kể lại được sự việc theo trình
tự
|
- Dạy trẻ kể lại sự việc có nhiều tính tiết
|
|
70. Trẻ biết nhận ra ký hiệu thông thường
trong cuộc sống
|
- Dạy trẻ biết được một ký hiệu thông
thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao
thông: đường cho người đi bộ…)
|
|
71. Trẻ biết chọn sách để xem
|
- Dạy trẻ xem và nghe đọc các loại sách
khác nhau
|
|
72. Trẻ biết phân biệt phần mở
đầu và kết thúc của sách
|
- Dạy trẻ biết phân biệt phần mở đầu và
phần kết thúc sách
|
|
73. Trẻ biết cách đọc, viết
tiếng Việt
|
-
Dạy trẻ làm quen với cách đọc viết tiếng việt:
+Dạy trẻ hướng đọc, viết: Từ trái sang
phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Dạy trẻ hướng viết của các nét chữ; đọc
ngắt nghĩ sau các dấu
|
|
74. Trẻ biết “Đọc” sách theo tranh minh họa
|
- Dạy trẻ “Đọc” truyện qua các tranh vẽ
|
|
75. Trẻ biết nhận dạng và phát âm được một số chữ cái đơn giản trong vở bé làm quen chữ
viết.
|
- Dạy trẻ
+ Nhận dạng và phát âm được một số chữ cái đơn giản trong vở bé làm quen chữ
viết.
+ Tập tô chữ rỗng, in mờ trong vở bé làm quen chữ
viết.
+ Tập sao chép ký hiệu tên mình
|
|
76. Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách
|
- Dạy trẻ giữ gìn và bảo vệ sách
|
|
IV. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
|
77. Trẻ biết được thông tin quan trọng về
bản thân, gia đình
|
- Dạy trẻ tên, tuổi, giới tính, sở thích,
khả năng của bản thân
- Dạy trẻ mối quan hệ của các thành viên
trong gia đình
|
78. Trẻ biết chơi thân thiện với bạn
|
- Dạy trẻ biết trao đổi để thỏa thuận với
các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung, cùng chơi với bạn
|
|
79. Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người
khác, có cử chỉ lễ phép trong giao tiếp.
|
- Dạy trẻ
cử chỉ lễ phép: Cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi…
- Dạy trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói
|
|
80. Trẻ mạnh dạn trong giao tiếp
|
- Dạy trẻ mạnh dạn khi tham gia hoạt động,
khi trả lời câu hỏi và trong giao tiếp
|
|
81. Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến người
khác bằng lời nói cử chỉ, hành động…
|
- Dạy trẻ yêu mến, quan tâm bạn và người
thân trong gia đình
- Dạy trẻ yêu mến và tôn trọng những người
làm một số nghề trong xã hội
|
|
82. Trẻ biết thể hiện tình cảm với các cô,
bác trong trường mầm non
|
- Dạy trẻ yêu mến, tôn trọng các cô, bác
trong trường mầm non
|
|
83. Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.
|
- Dạy trẻ hận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, giọng nói…
|
|
84. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên.
|
- Dạy trẻ biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình
|
|
85. Trẻ biết phân biệt hành vi “đúng –
sai”, “Tốt – xấu”
|
Phân biệt hành vi “đúng – sai”, “Tốt – xấu”
|
|
86. Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, ngày lễ, ngày hội
của quê hương, đất nước và thể hiện cảm
xúc, tình cảm về quê hương, đất nước, Bác Hồ.
|
- Dạy trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, ngày lễ, ngày hội của quê hương, đất nước: Bé đến
trường, vui hội trăng rằm, cô giáo như mẹ hiền, cháu yêu chú bộ đội, hát múa
mừng xuân, bà, mè và cô giáo và bé vào hè
-Dạy trẻ kính yêu Bác Hồ
|
|
87. Trẻ biết hoàn thành công việc được giao
|
- Dạy trẻ biết trách nhiệm và công việc
được giao của bản thân ở lớp học, gia đình.
|
|
88. Trẻ biết chờ đến lượt
|
- Dạy trẻ biết chờ đến lượt,
|
|
89. Trẻ biết thực hiện một số quy định
trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng
|
- Dạy trẻ một số quy định trong gia đình,
trường, lớp mầm non, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi
ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường)
|
|
90. Trẻ biết giữ gìn một số đồ dùng, đồ
chơi của trường, lớp và gia đình
|
- Dạy trẻ giữ gìn một số đồ dùng, đồ chơi
của trường, lớp và gia đình
|
|
91. Trẻ có ý thức giữ gìn bảo vệ, vệ sinh môi
trường
|
- Dạy trẻ có ý thức giữ gìn bảo vệ, vệ
sinh môi trường: Không bẻ cành, bứt hoa,bỏ rác đúng nơi quy định.
- Dạy trẻ biết tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt hàng ngày: Không
để tràn nước, tắt điện tắt quạt khi không sử dụng.
|
|
92. Trẻ có ý thức bảo vệ chăm sóc con vật gần gủi, cây cối
|
- Dạy trẻ bảo vệ chăm sóc con vật gần gủi, cây cối
|
|
V.Lĩnh vực phát triển
thẩm mỹ
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước
vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật
- Một số kĩ năng trong hoạt động
âm nhạc và hoạt động tạo hình
|
93. Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài
hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
- Dạy trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc
của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.
- Dạy trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác
mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
|
94. Trẻ chú
ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát,
bản nhạc; thích nghe đọc thơ, dồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu
chuyện.
|
- Dạy trẻ chú
ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát,
bản nhạc; thích nghe đọc thơ, dồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu
chuyện.
|
|
95. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
- Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát
qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ
|
|
96. Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo phách, nhịp, tiết tấu
|
-Dạy trẻ sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
phách nhịp, tiết tấu …
|
|
97. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
|
-Dạy trẻ vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc
(vỗ tay, dậm chân, nhún, nhảy, múa…)
|
|
98. Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu
tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm.
|
Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật
liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm.
|
|
99. Trẻ biết sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo
ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét.
|
- Dạy trẻ sử dụng các kĩ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước,
hình dáng/ đường nét.
|
|
100. Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường
nét.
|
- Dạy trẻ nhận
xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét.
|
|
101. Trẻ biết xé, cắt theo đường thằng,
đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc, bồ cục
|
- Dạy trẻ sử dụng các kỹ năng xé, cắt theo
đường thằng, đường cong… và dán thành sản phẩm
|
|
102. Trẻ biết sử dụng một số kỷ năng nặn để
nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết
|
- Dạy trẻ sử dụng các kỹ năng: làm lõm, dỗ
bẹt, bè loe, vuốt nhọn, bẻ cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi
tiết
|
|
103. Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình
để tạo thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau
|
- Dạy trẻ kỹ năng xếp hình để tạo thành sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau
|
|
104. Trẻ biêt nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
|
- Dạy trẻ biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình
|
|
105. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình
|
- Dạy trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo hình của
mình
|
|
106. Trẻ biết tự chọn dụng cụ, nguyên vật
liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
|
- Dạy trẻ tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu
để tạo ra sản phẩm theo ý thích ( HĐG, HĐNT…)
|
·
Lưu ý: Những mục tiêu 10, 11,13, 14, 15,17,22, 38, 55, 56, 58, 59,
60, 61, 62, 64, 65, 71, 72, 74, 76,78, 79, 80, 81, 85,87, 88, 90, 93,100, 104,
105, 106
là những mục tiêu
thường xuyên ta không đưa vào mục tiêu của chủ đề mà theo dõi ở tất cả các hoạt
động trong ngày trong năm học. Đến cuối năm ta phải đánh giá mục tiêu trên.
Post a Comment