KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019 MẪU GIÁO BÉ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 201 8 – 201 9 MẪU GIÁO BÉ
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/12/ke-hoach-giao-duc-nam-hoc-2018-2019-mau-giao-be.html
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019
MẪU GIÁO BÉ
LĨNH VỰC
|
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
I. Phát triển thể chất.
1. VĐCB
a. Các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
b. Các
kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
c. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng,
dụng cụ
2. Nhận biết một số món ăn, thực
phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ
3. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn
|
1.
Trẻ biết thực hiện được đủ các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp
|
- Các động tác phát triển các
nhóm cơ và hệ hô hấp.
+ Hô hấp: hít vào thở ra
+ Tay: 2 tay đưa lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên, co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Bụng lường: Cúi người về
trước, quay người sang trái sang phải, nghiêng người sang trái sang phải
+ Chân: Bước lên phía trước,
sang ngang , ngồi xổm, đứng lên,
+ Bật nhảy: bật tại chỗ, co duỗi chân
|
2. Trẻ biết giữ
được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi, chạy.
|
- Đi và chạy:
+ Đi kiễng gót liên tục 3m
+ Đi và chạy đổi tốc độ theo hiệu
lệnh,
+ Đi, chạy theo đường dích dắc.
+ Đi trong đường hẹp( 3mx0,2m)
+ Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng.
|
|
3.
Trẻ biết kiểm soát được vận - Bò,
trườn, trèo:
|
Dạy trẻ : Bò, trườn, trèo:
+ Bò, trườn theo hướng thẳng,
dích dắc.
+Bò
chui qua cổng.
+Trườn về phía trước.
+Bước lên, xuống bục cao
(cao 30cm).
+ Bò trong đường hẹp( 3mx0,4m)
|
|
4.
Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động tung, ném, đập bắt bóng.
|
-
-
Tung, ném,
bắt:
+ +Lăn, đập, tung bắt bóng
với cô.
+ +Ném
xa bằng 1 tay.
+ +Ném
trúng đích bằng 1 tay.
+ +Chuyền
bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc.
|
|
5. Trẻ
thực
hiện được vận động -Bật - nhảy:
|
-
Dạy trẻ động tác Bật - nhảy:
+Bật tại chỗ.
+Bật về phía trước.
+Bật xa 20 - 25 cm.
|
|
6.
Trẻ thực hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập vận động tổng hợp
|
-
Dạy trẻt hực hiện vận động tổng hợp như : ném xa 1 tay- chạy nhanh 10m….
|
|
7.
Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong các hoạt động vẽ, nặn,
xếp chồng cắt…
|
Dạy trẻ:
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay
ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay.
-
Đan, tết.
-
Xếp chồng các hình khối khác nhau.
- Xé,
dán giấy.
- Sử
dụng kéo cắt đoạn thẳng 10cm, bút ( vẽ hình tròn theo mẫu)
- Tô vẽ
nguệch ngoạc.
|
|
8.
Trẻ biết tự cài, cởi cúc áo.
|
Dạy trẻ:
- Cài , cởi được cúc áo, quần, kéo khóa.
- Trẻ tự mặc và cởi được áo, quần
|
|
9.
Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc.
|
-
Dạy trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh
ảnh ( thit, cá, trứng, sữa, rau...)
|
|
10. Trẻ nhận
biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
|
-Dạy
trẻ tên các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ
lượng và đủ chất
-Tên
một số món ăn hằng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau...
|
|
11.
Trẻ biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa
chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
|
Dạy
trẻ ăn để chóng lớn khỏe mạnh và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
|
|
12.
Trẻ thực hiện được một số công việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. (
rửa tay, lau mặt, cởi quần áo…)
|
- Dạy trẻ thực hiện một số công việc đơn giản
với sự giúp đỡ của người lớn ( rửa tay, lau mặt, đánh răng, cởi quần áo…)
|
|
13. Trẻ biết thể
hiện bằng lời
nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
|
Dạy trẻ thể
hiện bằng lời
nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
|
|
14.
Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
|
-
Dạy trẻ sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
|
|
15.
Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở.
|
- Dạy trẻ môt số hành vi tốt trong ăn uống
khi được nhắc nhở: nước đã đun sôi
- Nhận biết
được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh.
|
|
16. Trẻ biết lợi
ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ
con người.
|
- Dạy trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng
bệnh :
+ Nói với
người lớn khi bi đau
+ Vệ sinh răng
miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm đi tất khi trời lạnh, đi giày dép khi ra
đất...
|
|
17.
Trẻ biết nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( bàn là, phích nước nóng…)
|
- Nhận ra bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước
nóng…là những vật dụng nguy hiểm khi đến gần, không nghịch các vật sắc, nhọn.
|
|
18.
Trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm ( ao, hồ, bể chứa nước…)
|
- Dạy trẻ biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm…là nguy hiểm khi đến
gần.
- Thực hiện
một số quy định ở trường, nơi công cộng.
- Không
chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
|
|
19.
Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
|
- Không tự
ý ra khỏi lớp, trường.
- Không đi theo người lạ.
- Đội mũ khi ngồi trên xe máy.
- Không tự lấy thuốc uống
- Không cười đùa trong ăn, uống, ăn quả có hạt…
|
|
II.Phát triển nhận thức
a.Khám phá khoa học.
b. Làm
quen với toán.
c. Khám phá xã hội.
|
20.
Trẻ biết chức năng của các giác
quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
|
Dạy
trẻ chức năng của các giác quan
và một số bộ phận khác của cơ thể.
|
21.
Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú
quan sát sự vật, hiện tượng ; hay đặt câu hỏi về đối tượng.
|
-Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại
cây con vật.
|
|
-Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi
trường sống.
Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
|
||
22.
Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe,
ngửi, sờ…để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
-
Dạy trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe,
ngửi, sờ…để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
|
23.
Trẻ biết làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm
hiểu đối tượng.
|
-
Dạy trẻ làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm
hiểu đối tượng: nhận biết chìm nổi…
|
|
24.
Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi
mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
|
-
Dạy trẻ thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi
mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.
|
|
25.
Trẻ biết phân loại được các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
- Đặc điểm công dụng, chất liệu và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
|
- So sánh sự khác và giống nhau của đồ dùng, đồ
chơi .
|
||
26.
Trẻ biết nhận ra được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
quen thuộc khi được hỏi.
|
-
Dạy trẻ nhận ra được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen
thuộc khi được hỏi.
|
|
27.
Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi
mở của cô giáo.
|
-
Dạy trẻ mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi
mở của cô giáo.
|
|
28.
Trẻ biết thể hiện được một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi âm
nhạc, tạo hình…
|
-
Dạy trẻ thể hiện được một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi.
|
|
29. Trẻ biết
đặc điểm nổi
bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
- Dạy trẻ đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
|
30. Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông quen thuộc.
|
- Dạy trẻ tên, đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông quen thuộc.
|
|
31. Trẻ biết đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
-Dạy trẻ đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
|
|
32. Trẻ
biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một
số hiện tượng tự nhiên.
|
- Dạy trẻ nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây
- Dạy trẻ nhận ra
sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật
- Dạy trẻ nhận ra
sự thay đổi trong hiện tượng tự nhiên
|
|
33. Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
|
- Dạy trẻ cách
chăm sóc và bảo vệ con vật, cây
gần gũi. .
|
|
34. Trẻ
biết hiện
tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
|
- Daỵ trẻ các hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh
và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
|
|
35. Trẻ biết nói được một số đặc điểm các mùa trong năm
nơi trẻ sống.
|
Tên gọi, đặc điểm đặc trưng của các mùa. Một số hiện tượng thời tiết
thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa trong năm.
|
|
36. Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
|
Dạy trẻ một số dấu hiệu nổi bật của
ngày và đêm.
|
|
37.
Trẻ biết một
số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày và ich lợi của nước với đời sống con
người, con vật, cây.
|
Dạy
trẻ một số nguồn nước trong sinh
hoạt hàng ngày và ich lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
|
|
38. Trẻ biết một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
|
Dạy trẻ một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
|
|
39. Trẻ biết một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
|
Dạy trẻ một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
|
|
40. Cháu biết quan tâm đến số lượng và đếm như
hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.
|
- Dạy trẻ quan tâm
đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay
để biểu thị số lượng.
|
|
41. Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau
và đếm đến 5.
|
-Dạy trẻ đếm trên
các đối tượng giống nhau và khác nhau
của hai đối tượng .
|
|
-Dạy
trẻ đếm đến 5.
|
||
42. Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng
trong phạm vi 5 bằng các cách khác
nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
- Dạy trẻ so sánh
số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5
bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít
hơn.
|
|
43.
Trẻ biết nhận biết 1 và nhiều.
|
Dạy trẻ nhận biết 1 và nhiều.
|
|
44. Trẻ
biết tách gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
|
- Dạy trẻ tách gộp
và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
|
|
45.
Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
|
Dạy
trẻ xếp tương ứng 1-1, ghép
đôi.
|
|
46. Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản
theo mẫu và sao chép lại.
|
- Dạy trẻ nhận ra
quy tắc sắp xếp đơn giản theo mẫu và sao chép lại.
|
|
47. Trẻ biết so sánh đối tượng về kích thước
và nói được các từ: to hơn / nhỏ hơn ; dài hơn / ngắn hơn ; cao hơn / thấp
hơn ; bằng nhau.
|
- Dạy trẻ so sánh
đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn / nhỏ hơn
|
|
-Dạy
trẻ so
sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ cao hơn / thấp hơn ; bằng
nhau.
|
||
-Dạy
trẻ so
sánh đối tượng về kích thước và nói được các từ dài
hơn ngắn hơn
|
||
48. Trẻ biết nhận dạng và gọi tên được các
hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
|
-Dạy trẻ nhận dạng
và gọi tên được các hình: tròn, vuông,
tam giác, chữ nhật.
|
|
-Dạy trẻ nhận dạng
và gọi tên được các hình: tam giác,
chữ nhật.
|
||
49. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
|
- Dạy trẻ sử dụng
lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản
thân.
|
|
50. Trẻ
nhận biết phía trên - phía
dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
|
Dạy
trẻ nhận biết phía trên - phía
dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
|
|
51. Trẻ biết nói được tên, tuổi, giới tính của
bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
|
Dạy
trẻ nói được tên, tuổi, giới tính
của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
|
|
52. Trẻ biết nói được tên của bố mẹ và các
thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Dạy trẻ tên
bố mẹ và các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; sở thích của các
thành viên trong gia đình; quy mô gia đình.
- Nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
|
|
53. Trẻ biết nói được tên trường / lớp, cô
giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Dạy trẻ tên
trường / lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò
chuyện.
|
|
54. Trẻ nói được tên tuổi, giới
thin của bản than khi được hỏi, trò chuyện.
|
Dạy
trẻ nói được tên tuổi, giới thin của
bản than
Ngày
sinh nhật của mình
Sở
thích của mình
|
|
55. Trẻ nói được tên và sản phẩm của nghề
nông, nghề xây dựng khi được hỏi, xem tranh.
|
- Dạy trẻ tên và
sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng khi được hỏi, xem tranh.
|
|
56. Trẻ biết được ngày tết Nguyên Đán qua trò
chuyện, tranh ảnh.
|
- Dạy trẻ ngày tết
quê em qua trò chuyện, tranh ảnh.
|
|
57. Trẻ biết Cờ Tổ quốc, Bác Hồ, một số tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng
cảnh, ngày lễ hội của địa phương.
|
- Dạy trẻ biết Cờ
Tổ quốc,Bác Hồ, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng
cảnh, ngày lễ hội của địa phương: Trung thu, ngày hội đến trường, 8.3…
|
|
III.Phát
triển ngôn ngữ
1. Nghe
2. Nói
|
58.
Trẻ hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành
động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
|
- Dạy trẻ nghe hiểu các từ
chỉ người, tên gọi đồ vật,
sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
|
59. Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
|
- Dạy trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
|
|
60. Trẻ biết lắng nghe và hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng.
|
- Dạy trẻ chú ý lắng nghe, hiểu nội dung
các câu nói, yêu cầu, câu chuyện của người khác nói.
- Dạy trẻ trả lời, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
|
|
61. Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
|
- Dạy trẻ nghe
hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
|
|
62.
Trẻ biết nói được rõ các âm tiếng Việt
|
- Dạy trẻ phát âm đúng và rõ ràng , nói những điều muốn nói để người khác hiểu
được
|
|
63. Trẻ biết sử
dụng các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
|
- Dạy trẻ sử dụng
các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
- Dạy trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu
và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
|
|
64. Trẻ biết sử
dụng được câu đơn, câu ghép.
|
- Dạy trẻ sử dụng
được câu đơn, câu ghép.
|
|
65. Trẻ biết kể lại
được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi thăm ông bà, đi
chơi…
|
- Dạy trẻ kể về một sự việc, hiện tượng nào đó đã nghe
hoặc đã được chứng kiến có đầy đủ nội dung để người khác hiều được.
- Khi
người nghe chưa rõ, trẻ có thể kế lại
|
|
66. Trẻ biết đọc
thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… trong chủ điểm phù hợp với lứa tuổi
|
- Dạy trẻ đọc thuộc
bài thơ, ca dao, đồng dao… trong chủ điểm phù hợp với lứa tuổi.
|
|
67. Trẻ biết kể lại
1 vài tình tiết của truyện đã được nghe
|
- Dạy trẻ kể lại tình thiết truyện đơn giản đã được nghe
|
|
68. Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
|
- Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Dạy trẻ nói đủ
nghe, không nói to quá hoặc nói lí nhí.
|
|
69. Trẻ biết bắt
chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
|
- Dạy trẻ bắt chước giọng nói của nhân vật
trong truyện.
|
|
70. Trẻ biết sử
dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
- Dạy trẻ sử dụng
các từ: Vâng ạ, dạ thưa…trong giao tiếp.
|
|
71. Trẻ biết đóng
vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
|
- Dạy trẻ đóng vai
theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
|
|
72. Trẻ biết đề
nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
|
- Dạy trẻ đề nghị
người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
|
|
73. Trẻ biết nhìn
vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
|
- Dạy trẻ nhìn vào
tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
Giữ gìn sách.
|
|
74. Trẻ làm quen với cách đọc và
viết tiếng Việt
|
- Dạy trẻ làm quen với cách đọc và viết
tiếng Việt
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ
dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét
chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
|
|
IV. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
- Ý thức về bản thân
-Nhận biết và thể hiện
cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
- Quan tâm đến môi trường
|
75. Trẻ nhận biết và thể hiện
một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, trò chơi...
|
Dạy trẻ nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi...
|
76. Mạnh dạn tham gia các trò chơi,
hoạt động.
|
- Dạy trẻ mạnh dạn tham gia các trò chơi, hoạt động.
|
|
77.
Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao.
|
-
Luyện trẻ cố gắng thực hiện công việc
đơn giản được giao: xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, chia cơm cho bạn….
|
|
78.
Trẻ biết kính
yêu Bác Hồ
|
-
Dạy trẻ biết kính yêu Bác Hồ
+ Thích hát múa, đọc thơ về Bác Hồ.
|
|
79.
Một số quy
định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
|
- Dạy trẻ thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ, vâng lời bố mẹ).
|
|
80. Trẻ có Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi,
cảm ơn).
|
- Dạy trẻ Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn,
xin lỗi)....
|
|
81. Trẻ biết chờ đến lượt.
|
-
Dạy trẻ
biết chờ đến lượt.
|
|
82.
Trẻ biết cùng chơi với bạn trong các trò chơi nhỏ.
|
-
Dạy trẻ cùng chơi với bạn trong các
trò chơi nhỏ.
|
|
83. Trẻ biết tiết kiệm điện, nước.
|
- Dạy trẻ Tiết kiệm điện, nước.
|
|
84. Giữ gìn vệ sinh môi
trường.
|
- Dạy trẻ giữ gìn
vệ sinh môi trường.
- Bỏ rác đúng nơi quy định
|
|
85. Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
|
- Dạy trẻ bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
|
|
86.
Trẻ nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”.
|
-
Dạy trẻ
nhận biết hành vi “đúng” - “sai”,
“tốt” - “xấu”.
|
|
V. Phát triển thẩm mỹ
a. Giáo dục âm nhạc
b. Hoạt
động tạo hình
|
87. Trẻ biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần
gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
-
Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc khi nghe
âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp
nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
nghệ thuật.
|
88.
Trẻ biết vui sướng, vỗ tay, nói
lên cảm nhận của mình khi được nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp
nổi bật của các sự vật hiện tượng.
|
- Dạy trẻ vui
sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi được nghe các âm thanh gợi cảm
và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng.
|
|
89. Trẻ biết chú ý nghe, tỏ ra thích được hát
theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.
|
- Dạy trẻ chú ý
nghe, tỏ ra thích được hát theo bản
nhạc.
- Dạy trẻ chú ý
nghe, tỏ ra thích được , vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc
|
|
90. Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai
điệu bài hát quen thuộc.
|
- Dạy trẻ hát đúng giai
điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
|
91. Trẻ biết vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay
theo phách, nhịp, vận động minh họa ).
|
- Dạy trẻ vận động
theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay theo phách, nhịp ).
-Dạy trẻ vận động
theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vận động minh họa )
|
|
92. Trẻ biết sử
dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
|
- Dạy trẻ sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
|
|
93. Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình
để tạo ra các sản phẩm.
|
- Dạy trẻ sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình
để tạo ra các sản phẩm.
|
|
94. Sử
dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn
giản.
|
Dạy trẻ :
- Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh
đơn giản.
- Xé theo dải, xé vụn và dán
thành sản phẩm đơn giản.
- Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt
đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
|
|
95. Nhận
xét sản phẩm tạo hình.
|
- Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
|
96. Trẻ
biết tạo ra các sản phẩm đơn
giản theo ý thích.
|
- Dạy trẻ tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
|
|
97. Trẻ biết đặt
tên cho sản phẩm của mình.
|
- Dạy trẻ biết đặt
tên cho sản phẩm của mình.
|
Lưu
ý: Những mục tiêu 8,10, 11,13, 14,
15, 16, 19, 22, 24, 26, 27, 40, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 68, 70, 72, 73, 76,
77, 81, 82, 83, 86, 87, 95,96, 97 là những mục tiêu thường xuyên không đưa vào
mục tiêu của chủ
đề mà theo dõi ở tất cả các hoạt
động trong ngày trong năm học. Đến cuối năm ta phải đánh giá mục tiêu trên.
Post a Comment