CHỦ ĐỀ NHÁNH: “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH”
CHỦ ĐỀ NHÁNH: “ ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH” Nội dung Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ T...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2016/12/chu-de-nhanh-dong-vat-song-trong-gia-dinh.html
CHỦ ĐỀ NHÁNH: “ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH”
Nội dung
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
||
Đón trẻ
TDS
|
-
Đón trẻ tận tay PH trò chuyện về sk và các vấn đề liên quan đến trẻ.
-
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
-
Tập với nhạc “Tiếng chú gà trống gọi”
|
||||||
Hoạt động học có chủ đích
|
Thể dục:
-
Bật sâu 40cm.
-
TCVĐ: Ném còn.
|
KPKH:
Khám
phá về một số con vật nuôi trong gia đình.
TH:
Xé dán đàn gà con.
|
GDAN:
-
Hát, vỗ tay theo lời ca
"Gà
trống, mèo con và cún con".
-
NH: Gà gáy le te.
- TC: Bao nhiêu
bạn hát.
|
LQVT:
Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có
số lượng trong phạm vi 8.
|
NGHỈ TẾT
DL
|
||
Hoạt động góc
|
- Phân vai:Bán hàng (Giống vật nuôi), người chăn
nuôi, BS, nội trợ.
- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi,
lắp ghép chuồng gà, vịt lợn,…
- Nghệ thuật:Tô màu, vẽ, nặn, xé dán về ĐV nuôi trong
gia đình.
- Góc HT: Xem tranh ảnh, kể chuyện,
đọc thơ về động vật.
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây, đào ao,
xếp chuồng,…
- KPKH:Sự sinh sản của các con vật nuôi trong gia đình
|
||||||
Hoạt động ngoài trời
|
Trò chuyện về một số con vật
nuôi.
- TCVĐ: Kéo co
|
Quan sát con gà trống.
- TCVĐ: Thả đỉa ba ba
|
Dùng lá cây xếp con vật.
- TCVĐ: Kéo co
|
Xem nhà bếp cô
nuôi chế biến thức ăn từ động vật.
- TCVĐ: Mèo bắt chuột.
|
NGHỈ TẾT
DL
|
||
Hoạt động chiều
|
HDTCM: Tìm những con vật cùng
nhóm.
|
LQ
VĐ hát, vỗ tay theo lời ca “Gà trống, mèo con, và cún con”
|
Tìm hiểu vòng đời của gà.
VH: Thơ “Mèo đi câu cá”
|
Tổ chức vui tết Dương lịch cho
trẻ.
|
NGHỈ TẾT
DL
|
||
Góc
|
Nội dung
|
Yêu
cầu
|
Chuẩn bị
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
Phân vai
|
Bán hàng
(giống vật nuôi), ngời chăn
nuôi, phòng khám, nội trợ
|
- Trẻ biết vai chơi của mình,
biết cùng nhau chơi. Biết thể hiện hành động của vai chơi
|
- Bộ đồ dùng nấu ăn, y bác sĩ
- Một số con vật: Gà, vịt, mèo,
chó,..
|
- Chơi cửa hàng bán con vật nuôi,
bán thức ăn cho vật nuôi, bán các nguốn thức ăn từ : Gà, lợn, bò, vịt,.. Chơi
chế biến thức ăn từ đông vật khác nhau. tiêm phòng bệnh cho các con vật
|
Xây dựng
|
Xây trang trại chăn nuôi, lắp
ghép chuồng gà, vịt, lộn (gà, vịt, lợn,..)
|
- Trẻ biết sử dụng các vật liệu
hình khối, que tạo thành trang trại
|
- Đồ chơi các con vật, (gà, vịt,
chó, lợn,..)
- Muốn xây dựng, hàng rào
|
- Xây, xếp chuồng cho con vật
nuôi(chuồng gà, vịt, lợn, bò,..) Xây trang trại chăn nuôi
- Xếp hình các con vật khác nhau
|
Nghệ thuật
|
Tô màu, vẽ, nặn, cát, dán về động vật nuôi trong gia đình
|
- Trẻ biết cầm bút đúng cách,
biết phối hợp màu, các thao tác bố cục
|
- Giấy A4, bút chì, màu, hồ dán,
khăn lau, đọc báo, đất nặn, bảng, tranh ảnh, bài hát, thơ,..
|
- Xem tranh ảnh nhận xét về các
con vật khác nhau. Biết vẽ, tô màu, cắt hình con vật. Làm đồ chơi các hình
con vật.
- Đọc truyện, thơ, hát, bắt chớc
tiếng kêu con vật
- Làm đồ chơi các con vật bằng
giấy, cọng rơm, vải vụn
|
Sách
|
Xem tranh ảnh, kể chuyện, đọc thơ
về động vật.
|
- Biết giữ sách và trò chuyện
cùng bạn
- Biết cách giở sách
|
- Tranh ghép, lô tô, đô mi nô về
con vật
- Tranh để gạch, nối,..
|
- Gạch nối sự liên quan giữa hình
với hình
- Nối các chữ cái tạo thành hình con vật
- Tô hình, in chữ, tập viết, chơi
t/c về chữ cái
|
Thiên nhiên
|
Chăm sóc cây, đào ao, xếp
chuồng,..
- chăm sóc cây
|
- Trẻ biết xới cát thành hố sâu, xếp chuồng
kín
- Tới nớc, nhổ cỏ, bắt sâu
|
- Xô nớc, chậu cát, que tre dài
20 cm
- Xô nớc, bình tới, khăn lau
|
- Cô hướng dẫn trẻ cách xới cát,
xoa,... thành ao hồ, biết cắm que thành hình vuông, chữ nhật trên cát. Biết
nhổ cỏ, tới nớc, bắt sâu,..
|
KPKH
|
Sự sinh sản của các con vật nuôi
trong gia đình
|
- Trẻ biết sự sinh sản và cách
chăm sóc các con vật
|
- Tranh về con vật
- Thức ăn của vật nuôi
- Một số con vật bằng nhựa
|
- Hứớng dẫn trẻ quan sát các con
vật nuôi
- Hớng dẫn trẻ một số kĩ năng
chăm sóc các con vật nuôi. Biết đợc con gì đẻ con, con gì đẻ trứng
|