TUẦN 2: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
TUẦN 2: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT Thực hiện: 1 tuần từ ngày …… đến ngày …… I . Yêu cầu: - Phát triển thể lực cho trẻ. - Rè...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/05/tuan-2-phuong-tien-giao-thong-duong-sat.html
TUẦN 2: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
ĐƯỜNG SẮT
Thực
hiện: 1 tuần từ ngày …… đến
ngày ……
I. Yêu cầu:
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Rèn các cử động của bàn tay và các ngón tay cho trẻ.
- Trẻ biết nhún 2 chân bật qua vạch kẻ, tập các bài tập
cùng cô và các bạn
- Trẻ biết tên
gọi,đặc điểmnổi bật của phương tiện giao thông đường sắt
- Rèn thói quen vệ sinh và thói quen tự phụ vụ cho trẻ:
trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định, tự cất đồ cá nhân đúng chỗ
- Trẻ biết tránh một số nơi nguy hiểm, vật sắc nhọn khi
được người lớn nhắc nhở.
- Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ:Trẻ ăn đủ chất, ăn hết suất
để cơ thể khỏe mạnh
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu
nội dung bài thơ thích đọc thơ cùng cô
và các bạn .
- Trẻ thích xem tranh ảnh và cùng trò chuyện về phương
tiện giao thông đường sắt.
- Trẻ hứng thú
nghe hát, hát thuộc bài hát và tham gia nhiệt tình vào TC: Âm nhạc.
- Trẻ biết xếp các khối xốp với nhau thành đoàn tàu.
II. CHUẨN BỊ:
- Phối kết hợp với
phụ huynh sưu tầm vật liệu làm đồ dùng đồ chơi.
- Tranh ảnh về chủ
điểm Có thể đi khắp nơi bằng phương tiện gì, treo trên tường và các góc.
- Sách báo có các
hình ảnh đẹp về các phươpng tiện gì..
- Tranh về các
phương tiện giao thông đường bộ, Một số luật lệ giao thông đường bộ, phương
tiện giao thông đường thuỷ, phương tiện giao thông đường hàng không
- Một số đồ dùng
,đồ chơi xe máy, ôtô, máy bay bằng nhựa.
- Một số dụng cụ âm
nhạc như: Trống, phách, xắc xô,
- Một số đồ dùng
tạo hình như: Giấy vẽ, màu sáp, đất nặn, bảng, đĩa đựng khăn lau tay, khối gỗ
- Mô hình mẫu của
cô.
- Một số đồ dùng
vận động: bóng, con đường ngoằn
ngèo.
- Đồ chơi các phương tiện giao thông, bán
hàng,
- Dụng cụ tưới cây
III. KẾ HOẠCH TUẦN
Thứ
HĐ
|
Hai
|
Ba
|
Tư
|
Năm
|
Sáu
|
|||||||
Đón trẻ
Thể dục sáng
|
- Đón trẻ vào lớp, cất đồ dùng
cá nhân vào nơi quy định cho trẻ chơi tự do
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình của trẻ
Bài tập “Lái tàu hoả”
- Trẻ biết tên bài tập và tập được các động tác theo cô
- Trẻ tập đúng nhịp, phát triển một số kĩ
năng vận động
- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục để
có cơ thể khoẻ mạnh
b.
Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ, bằng phẳng
c.
Tiến hành:
*Hoạt động 1: Khởi động
Cho trẻ
đi các kiểu nhanh, chậm,theo hiêụ lệnh của cô .và đứng thành vòng
tròn.
* Hoạt động 2: Trọng động
- Động tác 1: Tầu kêu tu tu…
- Động tác 2:Sửa bánh xe.
- Động tác 3: Kiểm tra bánh xe.
- Mỗi động tác tập 3,4 lần, trẻ tập cùng cô giáo
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng vào lớp học.
-
Trò chuyện với trẻ về những phương tiện giao thông đường sắt.
|
|||||||||||
Hật động có chủ định
|
LVPTTC
-VĐCB: Bật vào ô – Ném bóng về phía
trước
|
LVPTNN
- Thơ: con tàu
- NDKH: âm nhạc
|
LVPTNT
- NBPB: Ô tô, tàu hỏa
- NDKH: âm nhạc
|
LVPTTC-KN-XH
- Vận động theo nhạc: Đoàn
tàu nhỏ xíu.
- TCAN: Tai ai tinh.
|
LVPTTC-KN-XH
- Vẽ và tô mầu ô tô tải
- NDKH: âm nhạc.
|
|||||||
Hoạt động góc
|
1. Góc phân vai: Bán các
phương tiện giao thông
a. Yêu cầu:
- Trẻ biết một tên gọi và ích lợi của các
phương tiện giao thông đối với con người
- Rèn kĩ năng giao tiếp, phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ
- Giáo dục trẻ cùng chơi đoàn kết không tranh
giành đồ chơi của nhau
b. Chuẩn bị: xe đạp, xe máy, ô tô, máy bay…
c. Nội dung chơi: Bán các phương tiện giao
thông đường bộ
d. Cách chơi: 1-2 trẻ đóng vai người bán hàng
trẻ còn lại đóng vai người mua hàng. Trẻ cùng thực hiện hành động mua và bán
2. Góc hoạt động với
đồ vật: xếp ôtô,
xếp đoàn tàu
a. Yêu cầu:
- Trẻ biết cách xếp các khối kết hợp với nhau
tạo thành ôtô, đoàn tàu
- Rèn sự khéo léo và tỉ mỉ cho trẻ
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm mình làm
ra
b. chuẩn bị: khối xốp, khối gỗ
c. Nội dung chơi: xếp ôtô, xếp đoàn tàu
d. Cách chơi: Trẻ cách cầm các khối với nhau
tạo thành ôtô, đoàn tàu
3. Góc xem tranh: Xem tranh ảnh các phương tiện
giao thông
a. Yêu cầu:
- Trẻ nhận biết và gọi tên các phương tiện
giao thông
- Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ định cho trẻ
- Giáo dục trẻ biết luật lệ khi tham gia giao
thông
b. Chuẩn bị: Tranh ảnh các phương tiện giao
thông
c. Nội dung chơi: Xem tranh ảnh về các phương
tiện giao thông
d. Cách chơi: Trẻ cùng lật mở tranh và trò
chuyện về nội dung bức tranh
4. Góc nghệ thuật: tô màu,hát múa, đọc thơ có
nội dung về phương tiện giao thông
a. Yêu cầu
- Trẻ biết tô màu, hát múa, đọc thơ về chủ đề
- Rèn cho trẻ sự mạnh dạn tự tin, sáng tạo
- Trẻ tịch cực,hứng thú tham gia hoạt động
b. Chuẩn bị:
- Tranh các phương tiện giao thông, bút sáp
màu, bàn ghế
- Dụng cụ âm nhạc, mũ múa
c. Nội dung chơi: Trẻ tô màu, hát múa, đọc
thơ có nội dung về phương tiện giao
thông
d. Cách chơi: Trẻ đóng vai hoạ sĩ tô màu cho
bức tranh, làm nghệ sĩ múa hát, đọc thơ
5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, cây hoa
a. Yêu cầu:
- Trẻ biết cây cần có đất , nước, ánh sáng để
sống và lớn lên
- Trẻ thực hiện một số thao tác chăm sóc cây
- Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên không hái hoa,
bẻ cành
b. Chuẩn bị: Cây xanh, cây hoa, nước, bình
tưới
c. Nội dung chơi: Chăm sóc cây xanh, cây hoa
d. Cách chơi: Trẻ thực hiện thao tác tưới
nước, lau lá, nhổ cỏ,...
* Tiến hành
chung các góc:
Hoạt động 1: Gây hứng thú cô và trẻ trò chuyện về các góc
chơi trong ngày
Hoạt động 2: Thoả thuận chơi
Cô đàm thoại và trao đổi với trẻ về chủ đề
- Trong lớp có
những góc chơi nào?
- Cháu thích
chơi ở góc nào?
- Cháu rủ bạn
nào cùng chơi?
Cho trẻ nhận và về
góc chơi trẻ yêu thích
+ Hoạt động 3: Quá trình
trẻ chơi
- Trong quá trình trẻ chơi cô quan sát,hướng dẫn,
động viên trẻ cùng chơi đoàn kết không tranh giành đồ chơi của nhau
+ Hoạt động 4: Nhận xét
Nhận xét từng nhóm
chơi: Cô nhận xét trẻ trong quá trình chơi.
Nhận xét
chung cả lớp: Cô khen ngợi, động viên trẻ.
|
|||||||||||
Hoạt động ngoài trời
|
QSCCĐ :
-
Quan sát: Tàu hỏa
-
TCVĐ: Một đoàn tàu
- Chơi tự do
|
QSCCĐ :
- Quan sát: Cây bàng
- TCVĐ: Lộn cầu vồng
- Chơi tự do
|
QSCCĐ :
- Quan sát: Cây hoa sữa
- TCVĐ: Gieo hạt
- Chơi tự do
|
QSCCĐ :
-
Quan sát: Tàu hỏa
-
TCVĐ: Một đoàn tàu
- Chơi tự do
|
QSCCĐ :
- Quan sát: Cây lộc vừng
- TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
- Chơi tự do
|
|||||||
Hoạt động ăn ngủ
|
- Vệ sinh tay mặt cho trẻ
trước khi ăn.
- Chuẩn bị bàn ăn cho trẻ hợp
lý để cô dễ dàng bao quát và chăm sóc tốt cho trẻ khi trẻ ăn.
- Giới thiệu món ăn, gd dinh
dưỡng trong món ăn, nhắc trẻ ăn uống có vệ sinh, có văn hóa, ăn hết xuất…..
- Thường xuyên quan tâm đến
từng trẻ, đặc biệt là trẻ ăn chậm, ăn ít, trẻ lười ăn,….
- Ăn xong, cô giúp trẻ lau mặt,
tay, nhắc trẻ đi VS.
- Chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho
trể ngủ chu đáo, chỗ ngủ cho trẻ sạch sẽ, yên tĩnh, thoáng mát, không có ánh
sáng chói, tránh gió lùa, ấm áp về mùa đông, mát mẻ về mùa hè..
- Khi trẻ ngủ cô bao quát giúp
trể ngủ ngon giấc. Tạo cho trẻ cảm giác dễ ngủ và tạo giấc ngủ an toàn cho
trẻ.
|
|||||||||||
Hoạt động chiều
|
- Ôn bài cũ
Bật qua vạch kẻ
- Rèn thói quen tự phục vụ
- Vệ sinh
|
- Xem tranh về các phương tiện giao thông
- Trò chơi: Một đoàn tàu
- Vệ sinh
|
- Ôn hoạt động góc
- TCDG: Lộn cầu vồng
- Vệ sinh
|
- Xem tranh các phương tiện
giao thông
- Trò chơi: Bóng tròn to
- Vệ sinh đồ chơi
|
- Ôn bài cũ: Bé xếp đường đi
- Nêu gương cuối tuần
- Vệ sinh phòng nhóm
|
|||||||
Trả trẻ
|
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng tư
trang của trẻ trước khi về
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình của trẻ ở lớp
|
Post a Comment