So Sánh Sự Khác Nhau Về Số Lượng Lĩnh Vực Phát Triển Nhận Thức
So Sánh Sự Khác Nhau Về Số Lượng Lĩnh Vực Phát Triển Nhận Thức I. YÊU CẦU: - Trẻ nhận biết gọi đúng tên đồ dùng trong lớp về hình ...
So Sánh Sự Khác Nhau Về Số Lượng Lĩnh Vực Phát Triển Nhận Thức
I. YÊU CẦU:
- Trẻ nhận biết gọi đúng tên đồ dùng trong lớp về hình dáng, kích thước
khác nhau(Đồ dùng cá nhân, học tập đồ dùng sinh hoạt). Đếm số lượng và phân biệt
nhiều –ít.
- Rèn kỹ năng đếm và ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
- Chú ý đếm đúng và gọi được tên 2 nhóm đồ vật và sử dụng đồ dùng gọn
gàng
II. CHUẨN
BỊ.
- Đồ dùng của cô: Một số đồ dùng học
tập, đồ dùng ăn uống, đồ dùng vệ sinh. sách LQVT, bút màu.
- Đồ dùng của trẻ: Sách LQVT, bút màu cho cháu, có số lượng là 3.
III. TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT
ĐỘNG CỦA CÔ |
DỰ
KIẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CHU |
* Hoạt động 1: Ổn định. + Hát “Nhà của tôi”. - Con vừa hát bài hát nói về gì? - Vậy con ở nhà gì? - Trong nhà con có gì? + À trong nhà con có rất nhiều đồ dùng nhưng chưa phân biệt
được vậy hôm nay cô sẽ cho các con so sánh sự khác nhau về số lượng! * Hoạt động 2: Ôn số lượng 2. Cô nhờ 1 bạn lên chọn cho cô đồ dùng có số lượng 2. - Đây là đồ dùng gì? - Có mấy cái ly? - Số 2 này con được học chưa? * Hoạt động 3: Đếm và so sánh sự khác nhau về số lượng. - Cô mời 1 bạn lên chọn đồ dùng có công dụng giống nhau xếp
thành 1 nhóm. + Đây là nhóm đồ dùng gì? gồm có gì? + Đây là nhóm đồ dùng gì? gồm có gì? - Có mấy nhóm? - Hai nhóm này có điểm nào giống
nhau? - Điểm nào khác nhau? - Con đếm xem đồ dùng để ăn có bao
nhiêu món? - Đồ dùng để uống có bao nhiêu món? - Nhóm nào nhiều hơn? nhiều hơn bao
nhiêu? - Nhóm nào ít hơn? ít hơn bao
nhiêu? - Làm sao để 2 nhóm đó bằng nhau? - Cô lấy gắn thêm 1 cái bình. - Hai nhóm có số lượng như thế nào? - Đều bằng mấy?Vì sao bằng 3? - Bây giờ chúng ta đem cất những đồ
dùng này nhé!
+3 bớt 1
+2 bớt 1
+1 bớt 1 - Còn lại đồ dùng gì? - Chúng ta phụ giúp ba mẹ đem các đồ
dùng này vào nhà và cắt nhé!
+3 bớt 2
+1 bớt 1 * Hoạt động 4: Cháu thực hiện. - Cháu đọc thơ nhận rỗ vê chỗ ngồi. - Các đồ dùng này gọi chung là gì? - 2 nhóm này khác nhau ở điểm nào? - Sáng ngủ thức dậy con làm gì? Con
cần những đồ dùng gì con lấy hết ra nhé! - Con ăn sáng cơm để ở đâu? và con
lấy gì để múc? - Cho cháu xếp ra ngoài dưới đồ
dùng vệ sinh. - 2 nhóm thế nào? - Nhóm nào nhiều hơn? - Nhóm nào ít hơn? - Làm sau để 2 nhóm nhiều bằng
nhau? - Trong rỗ con còn lại gì? Để làm
gì? - Con xếp ở nhóm nào? - 2 nhóm thế nào với nhau? - Đều bằng mấy? - Tại sao đều bằng 3? - Con đem cất đồ để khi nào cần đem
ra dùng nhé! - Cô cho bớt dần 2 nhóm. * Hoạt động 5: Luyện tập. * Trò chơi: “Tìm bạn” Cô cho mỗi bạn cầm 1 đồ dùng trên
tay đi vòng tròn hát khi nào cô nói tìm bạn có đồ dùng giống nhau bạn nào có đồ
dùng giống nhau,cầm tay lại với nhau hoặc tìm bạn có đồ dùng khác nhau cháu
tìm bạn ó đồ dùng khác cầm tay lại VD:Chén với chén giống. Chén với lược khác. - Cháu chơi vài lần nhận xét. * Hoạt động 6: Cô hướng dẫn sách LQVT.
+Áo và quần.
+Bạn trai, bạn gái, hoa, chậu, chén, muỗng. - Cô hướng dẫn cháu thực hiện. + Củng cố: Hỏi lại đề tài. + GD:Biết giữ gìn đồ dùng cẩn thận để dùng lâu bền Hoạt động 7: Nhận xét- cắm hoa |
- Cháu cùng hát. - Ngôi nhà. - Cháu kể. - Nồi, chén, muỗng. - Cháu đồng thanh. - Cháu chọ 2 cái ly gắn lên. - Để uống. - 2 cái. - Học rồi. - Đồ dùng để ăn. + Chén, dĩa, muỗng. - Đồ dùng để uống. + Ly, ca. - 2 nhóm. - Đều là đồ dùng trong gia đình. - Chén, dĩa, muỗng là đồ dùng để ăn - 1, 2, 3 tất cả có 3 đồ dùng. - 1, 2 tất cả có 2 đồ dùng. - Đồ dùng để ăn nhiều hơn nhiều hơn
1. -Đồ dùng để uống ít hơn, ít hơn 1. - Thêm 1 đồ dùng để uống. - Bằng nhau. - Đều bằng 3.Vì 2 thêm 1 bằng 3(đồng thanh).
+ 3 bớt 1 còn 1.
+ 2 bớt 1 còn 1.
+ 1 bớt 1 hết trơn. - Đồ dùng để uống. - 3 bớt 2 còn 1. - 1 bớt 1 hết trơn. - Cháu đọc “Mẹ em đi chợ đàng
trong”. - Đồ dùng cá nhân. + Chén, ly, muỗng là đồ dùng để ăn. + Ca lượt,bàn chảy là đồ dùng vệ
sinh. - Đánh răng, rữa mặt, cháu lấy bàn
chảy lược ra hết - Để trong chén và cầm muỗng để múc. - Không bằng nhau. - Đồ dùng vệ sinh nhiều. - Đồ dùng ăn uống ít. - Thêm 1 đồ dùng để uống. - Ca, ca để uống nước. - Đồ dùng ăn uống. - Bằng nhau. - Đều bằng 3. - 2 thêm 1 là 3. - Cháu cất rỗ. - Cháu tham gia cùng chơi. - Cháu thực hiện sách làm quen với
toán. - Cắm hoa. |
Post a Comment