Lớp: 24 – 36 Tháng KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 02
Lớp:24 – 36 Tháng KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 02 (Từ ngày 05/02 đến 2/03/2018)
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2018/03/lop-24-36-thang-ke-hoach-giao-duc-thang-2.html
Lớp:24
– 36 Tháng
KẾ
HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 02
(Từ
ngày 05/02 đến 2/03/2018)
Hoạt động
|
Tuần I
Từ ngày 05/02 đến 09/2
|
Tuần II
Nghỉ Tết Nguyên Đám
Từ ngày12/02 đến 16/02
|
Tuần III
Từ ngày 19/02đến 23/02
|
Tuần IV
Từ ngày 26/02 đến 02/03
|
||||
Đón trẻ
|
- Giáo
viên niềm nở với trẻ tạo cảm giác thoái mái cho trẻ khi tới lớp, nhắc trẻ chào cô giáo, bố ,mẹ (ĐGCS12) hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào
nơi quy định. (Rèn kĩ năng)
- Trao
đổi với phụ huynh về chăm sóc sức khỏe cho trẻ trong thời tiết mùa đông: Cho
trẻ ăn đủ chất,giữ ấm cho trẻ….
- Cô
hướng trẻ chơi theo ý thích ở các góc.
|
|||||||
Thể dục sáng
|
- Thể
dục sáng: Tập theo nền nhạc của trường.
|
|||||||
Trò chuyện
Điểm danh –báo ăn
|
- Trò chuyện: Với trẻ về các loại quả, các loại bánh trong
ngày tết, mùa xuân. Trẻ biết chuẩn bị đón tết có quần áo đẹp, được đi chơi
đón tết, đi thăm và chúc tết ông bà ….
- Xem tranh ảnh gọi tên các loại quả, bánh kẹo
hoa trong tranh như: Quần áo đẹp trong ngày tết, Các loại bánh ,bánh
trưng,bánh dầy,bánh ngọt, mứt, các loại quả bày mâm ngũ quả,Hoa mai, hoa
đào,...
- Điểm
danh trẻ tới lớp. (Báo ăn bổ xung)
|
|||||||
Chơi – tập có chủ định
|
T 2
|
NB:
Quả
bưởi màu xanh, quả chuối màu vàng
(ĐGCS06)
|
NB:
Bánh trưng,
bánh dầy
(ĐGCS06)
|
NB:
Hoa Đào, hoa mai
(ĐGCS06)
|
||||
T3
|
ÂN:
NDTT:DH:
Bài “Quả” T/g (Xanh xanh)
NDKH:
TCÂN:Ai nhanh nhất
|
ÂN:
NDKH:
NH: Bài “Mùa xuân” T/g “Hoàng
Văn Yến”
NDKH:
VĐTN: “Sắp đến tết rồi”
T/g
(Hoàng Vân)
|
ÂN :
NDTT:
VĐTN: Bài “Bé và hoa” T/g (Thu Hiền)
NDKH:
NH: “Mầu hoa” T/g (Hồng Đăng)
|
|||||
T 4
|
VĐ:
BTPTC:Tập với gậy
VĐCB: Đi trên cầu thăng bằng
TCVĐ:Gieo hạt
|
VĐ:
BTPTC:Tập với gậy
VĐCB: Bò chui qua cổng
TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
|
VĐ:
PTTC:Tập với cờ
VĐCB: Chạy theo hướng thẳng
TCVĐ: Kéo cưa lừa sẻ.
|
|||||
T 5
|
LQVH:
Bài
thơ:Tết là bạn nhỏ” T/g “Trọng Bảo Viên”(ĐGCS11)
|
LQVH:
Kể câu truyện:
Mùa xuân đã về (ĐGCS10)
|
LQVH:
Bài thơ: “Mưa xuân”
(Sưu tầm)
(ĐGCS11)
|
|||||
T 6
|
HĐVĐV:
Tô màu
vàng quả bưởi
|
HĐVĐV:
Nặn
bánh hình vuông, hình bánh tròn
|
HĐVĐV: Xâu vòng hoa màu vàng
|
|||||
Hoạt động ngoài trời
|
* Quan Sát:
+ Quả
chuối
+ Quả bưởi
+ Quả
cam,quýt
+ Quả táo
+ Quả
lê
*TCVĐ:
+ Chi chi chành chành,
+ Lôn.
cầu vồng
+ Dung
dăng dung dẻ….
+Trời
nắng trời mưa
+ Kéo
cưa, lừa xẻ
*Chơi theo ý thích: Với đồ
chơi ngoài trời (đu quay, xích đu, cầu trượt)
|
* Quan sát:
+ Hộp
mứt
+ Hộp
bánh
+ Bánh
trưng
+ Bánh
dầy
+ Bầu
trời màu xuân
TCVĐ:
+ Tập
tầm vông
+ Dung
dăng dung dẻ,
+
Bóng tròn to
+
Kéo cưa lừa xẻ.
+
Nu na nu nống
*- Chơi theo ý
thích: với đồ chơi
ngoài trời (đu quay, xích đu, cầu trượt
|
* Quan sát:
+ Hoa ly
+ Hoa mai
+ Hoa đào
+ Hoa dơn
+ Hoa cúc
*TCVĐ:
+Gà trong vườn hoa
+ Kéo cưa lừa xẻ
+Chi chi chành chành
+ Dung dăng dung dẻ
+ Bóng tròn to
*Chơi theo ý thích: với đồ
chơi ngoài trời (đu quay, xích đu, cầu trượt
|
|||||
Chơi tập ở các góc
|
* Góc phân vai: (TT
Tuần 1) Bế em, nấu bột cho em, cho em bé ăn, ru em bé ngủ...
- CB:
Búp bê, giường, tủ, xoong, bát, thìa một số loại rau củ quả…
* Góc hoạt động với đồ vật: (TT Tuần 2) Xâu vòng hoa lá, xếp tường bao, lồng hộp...
- Chuẩn
bị: Hoa, lá nhựa, dây xâu, gạch, rổ,
hộp vuông, tròn to, nhỏ …
* Góc hình và màu: (TT
Tuần 3)
- Di mầu, dán dính: Như hoa, quả, bánh
trưng, bánh dày, nặn bánh trưng, bánh dày,
- CB:
Bút sáp, rổ đựng, khăn lau, bàn ghế, giấy vẽ hoa quả, cắt sẵn, đất nặn …
* Góc vận động:
- Chơi
với bóng, dung dăng dung dẻ, ngón tay nhúc nhích, vò giấy thành quả, kéo cưa
lừa sẻ…
- CB:
Giấy nhàu, bóng,
* Góc âm nhạc:
- Hát bài: Em yêu cây xanh, sắp đến tết rồi, màu hoa, bé và hoa, tập
tầm vông, quả, quả gì…
- Chơi với các dụng cụ âm nhạc, nghe nhạc
không lời, có lời những bài hát trong chương trình, xem video hình ảnh.
- CB:
Bài hát sắp đến tết rồi, màu hoa, bé và hoa, tập tầm vông, quả, quả gì, xắc
xô, phách tre…
* Góc
sách truyện:
- Đọc thơ bài: Đi chợ tết, mưa xuân, tết cũng là bạn
nhỏ,….
- Kể chuyện: Mùa xuân đến rồi. Quả thị. Chiếc áo mùa xuân…
- Xem tranh ảnh, rối rẹt có nội dung câu chuyện trong kế hoạch.
|
|||||||
Hoạt động vệ sinh
–Ăn ngủ
|
-Trẻ biết đi vệ sinh đúng
nơi qui định
-Trẻ
biết rửa tay trước khi ăn ,sau khi đi vệ sinh
-Rèn
trẻ cách ăn uống,mời cơm nhặt cơm rơi vào đĩa
-Rèn kĩ
năng súc miệng bằng nước muối, khi ăn xong trẻ biết lấy khăn lau miệng.
-Đọc
thơ cho trẻ nghe bài: Đi chợ tết, mưa xuân, tết cũng là bạn nhỏ,….
|
|||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy
|
- Cho
trẻ chơi trò chơi : Những ngón tay nhúc nhích, trời nắng, trời mưa , chi chi
chành chành, nu na, nu nống, kéo cưa lừa xẻ, gieo hạt…
|
|||||||
Hoạt động chiều
|
T2
|
-
LQ:Bài thơ: Tết cũng là bạn nhỏ.
- Chơi ở
các góc.
- Vệ
sinh- trả trẻ
|
- LQ:
“Đi chơi chợ tết”
- Chơi ở các góc.
- Vệ
sinh trả trẻ
|
- Rèn
kĩ năng Cách bê bát, cất bát
- Chơi
ở các góc.
-Vệ
sinh –trả trẻ
|
||||
T3
|
- Nghe
hát: Mùa xuân
- Chơi
ở các góc.
-Vệ
sinh –Trả trẻ.
|
-Rèn kĩ năng Xâu
khuy có lỗ to
-
Chơi ở các
góc.
-
vệ sinh trả trẻ.
|
LQ: Bài thơ bài “Hoa nở”
-Chơi ở
các góc.
-Vệ
sinh –trả trẻ.
|
|||||
T4
|
- LQ:
Câu truyện “Mùa xuân đến rồi”
-Chơi ở
các góc.
-Vệ
sinh –Trả trẻ.
|
- Biểu
diễn cùng cô bài “Em yêu cây xanh”
- Chơi
ở các góc.
-Vệ
sinh trả trẻ.
|
-Dán dính bông hoa to, nhỏ.
-Chơi ở
các góc.
-Vệ
sinh –trả trẻ.
|
|||||
T5
|
- Rèn kĩ năng cách cài khuy áo
-Chơi ở
các góc.
-Vệ
sinh –Trả trẻ
|
- Nặn
bánh hình tròn, vuông.
- Chơi
ở các góc.
-Vệ
sinh trả trẻ.
|
- Dán nhụy hoa, màu xanh, đỏ vàng.
-Chơi ở
các góc.
-Vệ
sinh –trả trẻ.
|
|||||
T6
|
-Chơi ở
các góc.
- Liên
hoan văn nghệ cuối tuần.
-Vệ sinh –trả trẻ
|
- Chơi ở các góc.
-
Liên hoan văn nghệ cuối tuần.
-
Phát bé ngoan.
-Vệ
sinh trả trẻ.
|
- Chơi ở các góc.
- Liên hoan văn nghệ cuối tuần.
- Phát bé ngoan.
+Vệ sinh –trả trẻ.
|
|||||
Chủđề/skiên
|
(Các loại quả trong ngày
tết)
|
(Các lọa bánh trong ngày
tết)
|
(Mùa xuân với bé)
|
|||||
Đánh giá kết quảthực hiện
|