BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI Lớp A1
BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI Lớp A1
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/12/bang-cong-cu-danh-gia-su-phat-trien-tre-5-tuoi.html
BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI Lớp A1
Lĩnh vực
|
Chỉ số
|
Minh chứng
|
Phương
pháp
|
Phương tiện
|
Thời gian
|
Cách thực hiện
|
Trẻ đạt
|
Gv
thực hiện
|
PT THỂ CHẤT
|
CS1:
Bật xa tối thiểu 50cm
|
-Bật nhảy bằng cả
hai chân.
-Chạm đất nhẹ nhàng bằng hái đầu bàn chân và giữ được thăng
bằng khi tiếp đất.
-Nhảy qua tối thiểu 50cm.
|
quan sát
|
Sân sach sẽ
- 2 vạch kẻ cách nhau 50 cm
|
Hoạt động học tuần 2
|
Đ Đ:Trong phòng vận động
HT: Trong
bài dạy
|
Cô Vân
|
|
CS16:Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
|
-Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
|
Quan sát
|
Khăn mặt,
bàn chải răng
|
Giờ ăn
trưa tuần 2
|
Đ Đ: Trong
lớp
HT: Cô
quan sát và hướng dẫn trẻ chải răng và rửa mặt sau khi ăn xong và lúc dậy ngủ
|
Cô Hương
|
||
CS 23. Không chơi ở
những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
|
-Phân biệt được nơi bẩn,
nơi sạch.
-Phân biệt được nơi nguy
hiểm (gần hồ / ao/ sông/ suối/ vực/ ổ điện…) và không nguy hiểm.
-Chơi ở nơi sạch và an toàn.
|
Trò chuyện
|
Hệ thống câu hỏi để hỏi
+ Tranh ảnh một số nơi nguy hiểm
như bồ ao . ổ điển , đống rác bẩn
|
Thực hiện
Tuần 3
TG: Giờ trò
chuyện trả trẻ
|
ĐĐ: trong lớp
HT: Trò chuyện sáng
Tuần 2
+ Cô đặt các câu hỏi để trẻ
kể tên những nơi mất vệ sinh và nơi có thể gây nguy hiểm cho trẻ
-Trẻ xem tranh và nói được
các nơi mất vệ sinh, nguy hiểm như bãi rác, ao, song, ổ điện.
|
Cô Vân
|
||
CS 26. Biết hút thuốc lá là
có hại và không lại gần người đang hút thuốc
|
Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc
ngửi phải khói thuốc lá.
-Thể hiện
thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá bằng hành động, ví dụ như: bố/
mẹ đừng hút thuốc lá / con không thích ngửi thấy mùi thuốc lá hoặc tránh chỗ
có người đang hút thuốc…
|
Trò chuyện
|
- Một số ảnh
hình ảnh người đang hút thuốc lá
Và hình ảnh
khi hút thuốc thì sẽ có nguy cơ mắc một số bệnh như
( bệnh phổi,
và có hại cho người xung quanh)
|
Hoạt động
chiều
tuần 3
|
Đ Đ: Trong lớp
HT: Cô cho trẻ xem một số hình ảnh người đang
hút thuốc và hỏi trẻ:
+ Khi nếu con nhìn thấy bố, chú, ông , hàng
xóm hút thuốc lá thì con sẽ làm gì?....
+ con có biết hút thuốc có tác hại gì không?
- Hoạt động
của trẻ: trẻ thể hiện được thái độ không đồng tình với những người hút
thuốc lá và kể được 1 số tác hại thuốc lá gây lên như: Ho, có mùi khó chịu.
|
Cô Hương
|
||
PT TÌNH CẢM – XÃ HỘI
|
- CS 31. Cố gắng thực hiện công việc đến
cùng;
|
-Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
-Nhanh chóng triển khai công việc, tự tin khi thực hiện, không chán nản
hoặc chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác.
-Hoàn thành công việc được
giao.
|
Quan sát
|
Đồ dùng ở các góc
|
Hoạt động lao động Tuần 3
|
ĐĐ: Trong lớp:
HT: Cô giao cho trẻ ở các tổ phụ trách lau dọn các góc,dặn trẻ thực hiện
công việc đến khi xong.
|
Cô Vân
|
|
CS
35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn,
ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác
|
Nhận ra và
nói được trạng thái, cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ
của người khác qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua
tranh ảnh.
|
Quan sát
-bài tập kiểm tra
|
Hình ảnh 6 khuân mặt thể hiện cảm xúc vui, buồn, tức giận,
sợ hãi, ngạc nhiên, xấu hổ
|
+ Thực hiện ở tuần 4
Hoạt động chiều
|
ĐĐ: Trong
lớp
-HT:cô cho
nhóm quan sát lần lượt hình ảnh thể hiện cảm xúc của 6 khuân mặt sau đó chỉ
vào từng khuân mặt cảm xúc và yêu cầu trẻ nói trạng thái cảm xúc của khuân mặt
đó
- Trẻ thực
hiện theo yêu cầu của cô và nói lên trạng thái cảm xúc của khuôn mặt
|
Cô Hương
|
||
Chỉ số49
Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
|
-Trình bày ý kiến của mình với các bạn.
-Trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện
theo ý kiến chung.
-Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không
nói cắt ngang khi người khác đang trình bày.
|
Quan
sát .
|
Đồ chơi ở các góc .
|
- Thực hiện ở tuần 3
TG:
Hoạt động góc.
|
Đ Đ: Trong lớp
HT:Cô quan sát trẻ chơi ở các góc xem trẻ có
trao đổi ý kiến để bàn bạc thảo luận với các bạn trong nhóm chơi hay không .
- Hoạt động
của trẻ: Trẻ bình tĩnh trao đổi thảo luận ý kiến của
mình với cá bạn trong nhóm c
|
Cô Vân
|
||
CS 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ
đơn giản cùng người khác
|
-Chủ động
bắt tay vào công việc cùng bạn.
-Phối hợp
cùng với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc vui vẻ, không xảy ra mâu
thuẫn.
|
Quan sát
|
Đồ dùng đồ chơi các góc
|
+ Thực hiện ở tuần 2
Hoạt động góc
|
ĐĐ: trong lớp
-HT: cô quan sát trẻ qua các hoạt động chơi
trong ngày với các bạn
- Trẻ biết kết hợp vui vẻ với bạn trong việc
xây dựng trường mầm non....
|
Cô Hương
|
||
.- CS 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
và xưng hô lễ phép với người lớn;
|
-Biết thực hiện các quy
tắc trong sinh hoạt hằng ngày: Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn mà
không đợi nhắc nhở; Nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Xin lỗi khi
có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác
|
Quan sát
|
Thực hiện tuần 2
TG: Giờ đón trẻ, trả trẻ
|
DĐ: trong lớp
+HT: Cô quan
sát xem đến lớp trẻ có chào cô không, khi được đón trẻ có chào không
|
Cô Vân
|
|||
PT NGÔN NGỮ
|
- CS 64: Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, bài thơ về chủ điểm
|
-Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong
câu chuyện.
-Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được
nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội
dung câu chuyện.
-Nói tính
cách của nhân vật, đánh giá được hành động.
|
Trò chuyện
|
Câu truyện: Truyện của Dê con
|
HĐNT
Tuần 4
|
Đ Đ: Sân trường
HT:Cô kể cho trẻ nghe và đàm thoại để trẻ hiểu
nội dung câu chuyện Truyện của Dê con
|
Cô Hương
|
|
- CS 74. Không nói tục, chửi bậy
|
-Không nói hoặc
bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào.
|
Quan sát và trò chuyện
|
Hệ thống câu hỏi hỏi trẻ
|
Thực hiên tuần 2
TG:Trò chuyện buổi chiều
|
DĐ: Trong lớp
-HT : Đàm thoại
với trẻ về nói bậy chửi bậy là xấu hay là tốt
- HĐ Trẻ Biết nói bậy, chửi tục, là xấu…
|
Cô Vân
|
||
CS:77
Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
|
-Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản
để giao tiếp với bạn bè và người lớn hơn như: “xin chào”, tạm biệt, cảm ơn;
cháu chào cô ạ, tạm biệt bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ; bố có mệt không ạ; cháu kính
chúc ông bà sức khỏe
|
Quan sát - Trò chuyện
|
Những tình huống khi đón và trả trẻ
|
TG buổi sáng đón trẻ và buổi chiều trả trẻ
Tuần 1
|
ĐĐ:Trong lớp
HT: Cô đón trẻ từ phụ huynh cô quan sát trẻ
chào mẹ và cô . trong khi trò chuyện buổi sáng cô hỏi trẻ " khi bố mẹ
hay người lớn đưa cho chúng ta thứ gì thì chúng ta phải nói như thế nào ”
- H Đ Trẻ : trẻ biết được từ xin chào bạn là
chia tay mai lại gặp / Biết ai cho cái
gì dùng từ cảm ơn bạn – Biết chào mọi
người là ngoan ngoãn lễ phép
Trẻ biết khi trao đổi lễ phép không nói tục.
|
Cô Hương
|
||
CS90:Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái
qua phải, từ trên xuống dưới.
|
Khi “viết’ bắt đầu từ trái sang phải, xuống dòng khi hết
dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới, mắt nhìn theo nét viết.
|
Quan sát
|
Vở tập tô,
truyện
tranh
|
Hoạt động
góc tuần 2
|
Đ Đ: trong
lớp
HT: Trong
góc học tập cho trẻ tập tô quan sát xem trẻ có thể “viết” theo đúng quy tắc
viết Tiếng Việt không,hoặc quan sát khi “đọc”có chỉ từ trái sang phải.
|
Cô Hương
|
||
PT NHẬN THỨC
|
Chỉ số 95
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
-Chú ý quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo
(VD: mẹ ơi trời nhiều sao thế thì mai sẽ nắng to đấy; nhiều chuồn chuồn bay
thấp thế thì ngày mai sẽ mưa; tớ đoán trời sẽ mưa vì gió to và có nhiều mây
đen lắm…).
|
Quan sát
|
Thực hiện ở tuần 2
TG: Hoạt động ngoài trời.
|
Đ Đ:
ngoài sân .
HT:Cô cho trẻquan sát thời tiết ngày hôm nay
như thế nào “khi trời có gió to thì thời tiết như thế nào ? và nhiều mây thì
sao ?
Trẻ dự đoán được với hiện tượng như vậy thì thời
tiết sẽ như thế nào .
|
Cô Vân
|
||
CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng
trong phạm vi 10
|
-Đếm và nói đúng số lượng từ 1 – 10.
-Đọc được các số từ 1 – 10 và chữ số từ 1 – 10.
-Chọn thẻ
số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.
|
Bài tập kiểm
tra
|
- Thẻ số từ
1-5
- Đồ chơi
trong lớp có số lượng 5
- thẻ số 1,2,3,4,5
- Đồ chơi quanh lớp có số lượng 5.
|
Tuần 1
Hoạt động
chiều
|
- Đ
Đ:Trong lớp .
HT:cô cho trẻ đếm số lượng bánh trung thu và
tìm số tương ứng.
Trẻ đếm và tìm được số tương ứng.
|
Cô Hương
|
||
-CS 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;
|
-Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự (Ví dụ: thứ hai, thứ ba
v.v…).
-Nói được ngày đầu, ngày cuối của một tuần theo quy ước thông thường (thứ
hai và chủ nhật).
-Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào
nghỉ ở nhà.
|
Trò chuyện
|
Thực hiện tuần
4
TG: Trò chuyện
buổi chiều
|
ĐĐ: trong lớp
+ HT: Cô Đàm
thoại trẻ trong một tuần gồm có thứ mấy – thứ mấy là đầu tuần , thứ mấy là cuối
tuần
|
Cô Vân
|
|||
PT THẨM MỸ
|
CS 99: Nhận ra giai điệu của bài hát
|
Nghe bản
nhạc/ bài hát vui hay buồn gần gũi và nhận ra được bản nhạc / bài hát nào là
vui hay buồn
|
Trò chuyện
|
Hệ thống câu hỏi
|
+ Thực hiện ở tuần 2
Hoạt động Âm nhạc
|
Đ Đ: trong lớp
-HT:cô
cho trẻ nghe bài hát Ngày đầu tiên đi học và hỏi trẻ về
giai điệu của bài hát
- trẻ nghe hát và trả lời cô về giai điệu của
bài hát
|
Cô Hương
|
Post a Comment