KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH nhóm Nhà Trẻ
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Thời gian thực hiện 4 tuần từ ngày ….. đến ngày ….. 1. GIA ĐÌNH BÉ (1 tuần từ ngày ….. đến ngày …..) -T...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/05/ke-hoach-chu-de-gia-dinh-nhom-nha-tre.html
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
GIA ĐÌNH
Thời gian thực hiện 4
tuần từ ngày ….. đến ngày …..
1. GIA ĐÌNH BÉ (1 tuần từ
ngày ….. đến ngày …..)
-Trẻ biết các thành viên trong
gia đình ,biết công việc của các thành viên trong gia đình.
-
Treû bieát coâng vieäc thöôøng ngaøy cuûa gia ñình, bieát giuùp ñôõ boá meï
laøm nhöõng coâng vieäc nheï. Giáo dục cháu yêu thương ,kính trọng và lễ
phép với các thành viên trong gia đình
2. GIA ĐÌNH BÉ SỐNG CHUNG MỘT
NHÀ (1 tuần từ ngày ... đến ngày ….)
. - Trẻ biết
tên, công việc của từng người trong gia đình.
- Giáo dục trẻ yêu thương chia sẻ
với mọi người trong gia đình, yêu quí ngôi nhà và giữ gìn vệ sinh nhà cửa.
3. NHU CẦU GIA ĐÌNH(1 tuần
từ ngày … đến ngày …)
- Trẻ biết nhu cầu ăn uống, đi
lại, sinh hoạt, giải trí trong gia đình
- Giáo dục trẻ tiết kiệm năng
lượng.
4. ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH(1 tuần
từ ngày … đến ngày …)
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm,
công dụng, chất liệu của một số đồ dùng trong gia đình .
- Dạy trẻ biết giữ gìn, bảo quản,
sử dụng một số đồ dùng trong gia đình .
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
GIÁO DỤC
|
|
Phát triển thể chất
|
|||
1.
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Trẻ tự rửa mặt, chảy răng hằng ngày(16)
+ Trẻ biết tự rửa mặt, chảy răng hằng ngày .
|
1.
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
-Tự chải
răng, rửa mặt.
- Không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch
|
- HĐNT: Trò chuyện và nhắc nhở
trẻ.
- TCTV “ vệ sinh cá nhân”
|
|
Kể tên một số thức ăn cần có trong
bữa ăn hằng ngày(19)
+ Nói được tên thức ăn cần có trong bữa ăn
hang ngày của trẻ.
+ Biết được thức ăn đó được chế biến từ
thực phẩm nào? Thực phẩm đó thuộc nhóm nào (nhóm bột, đạm, đường, béo…?)
|
+ Tập
làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
- Kể được tên một số thức ăn có
trong bữa ăn hằng ngày.
- Phân biệt được các thức ăn theo
nhóm ( bột đường, chất đạm, chất béo...)
|
- TCTV “ nhận biết một số thực
phẩm”
-TCTV:
“Cô và trẻ cùng trò chuyện về những thức ăn trẻ được mẹ nấu”
|
|
- Biết và không ăn, uống một số thứ có hại
cho sức khỏe.(20)
+ Tự nhận ra và không ăn uống thức ăn, nước
uống có mùi ôi, thiu, bản, có màu lạ.
+ Không ướng nước lạ, bia, rượu.
|
- Kể
được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ các thức ăn ôi thiu,
nước lã, rau quả khi chưa rửa sạch…
- Nhận
ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu
- Không
ăn, uống những thức ăn đó.
|
- TCTV “
nhận biết một số thực phẩm”
-TCTV: “Cô và trẻ cùng trò chuyện về những
thức ăn trẻ được mẹ nấu”
|
|
- Nhận ra và
không chơi với một số vật có thể gây nguy hiểm(21)
+ Biết bàn là,
bếp điện, bếp lò, đang đun....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối
nguy hiểm khi đến gần, không nghịch các vật sắt nhọn.
|
- Không sử
dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
-
Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm.
|
+
TCTV trò chuyện với trẻ một số đồ dùng có thể gây nguy hiểm.
-
HĐNT-HĐG: Chơi các trò chơi ngoài trời, chơi trò chơi ở góc chơi.
- TCTV: Cách sử dụng và bảo quản đồ dùng gia đình
|
|
Biết hút thuốc lá là có hại và không lại
gần người đang hút thuốc(26)
|
- Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá
khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá.
- Thể
hiện thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá bằng lời nói hoặc hành
động, ví dụ như: Bố/mẹ đừng hút thuốc lá/ con không thích ngửi mùi thuốc lá
hoặc tránh chỗ có người đang hút thuốc...
|
- TCTV “ Làm gì khi người thân hút thuốc lá”
|
|
2. Phát triển vận
động:
Thể dục sáng:
- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập
thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc. Bắt đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
|
2. Phát triển vận
động:
+ Hô hấp: hít vào thở ra.
+Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên.
+ Bụng:Hai tay chóng hong quay
+ Chân:Nhảy một chân về trước một chân về sau.
+ Bật: Bật tách chân khép chân.
|
- VĐPTC: Tập theo bài hát Cùng
đi đều.
|
|
Vận động cơ bản:
Ném và bắt
bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m (3)
+ Ném/bắt bong bằng hai tay khoảng cách xa 4m, thỉnh thoảng
có ôm bong vào ngực.
|
Vận động cơ bản:
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Di chuyển theo hướng bóng bay để
bắt bóng.
- Bắt được bóng bằng 2 tay
- Không ôm
bóng vào ngực
|
-
Tập bài tập phát triển chung.
-
Trẻ thực hiện động tác theo nhịp đếm hay theo nhạc.
- HĐH: Ném và bắt bóng
HĐ
chiều: ôn Ném và bắt bóng
|
|
- Đi
thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) (11)
+ Trẻ đi lien tục hết chiều dài của ghế.
+ Khi đi mắt nhình thẳng phía trước.
|
-
Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
- Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều
dài của ghế.
|
- HĐH “ đi thăng bằng trên ghế thể
dục
- HĐNT “ đi trên dây”
- HĐ chiều: Ôn đi thăng bằng trên ghế thể dục
|
|
A4.
Ném trúng đích nằm ngang
+
Tay cầm túi cát mắt nhìn thẳng và ném vào vòng
|
- Biết cầm túi cát
- Mắt nhìn về phía trước
- Dùng lực cánh
tay ném túi cát vào vòng
|
-
HĐH “ ném trúng đích nằm ngang”
-
HĐ chiều: ôn ném trúng đích nằm ngang
|
|
A5. Bò dích dắc qua chướng ngại vật không chạm vào vật cản
|
- Biết
bò bằng bàn tay cẳng chân
- Mắt
nhìn về phía trước
|
- HĐH “ bò dích dắc qua chướng
ngại vật”
- HĐ chiều:ôn bò dích dắc qua chướng ngại vật
|
|
Phát triển TCXH
|
|||
- Nói được một số thông tin quan trọng về bản
thân và gia đình(27)
+ Trẻ nói được 5 trong 6 ý sau:
.
Họ và tên của bản thân.
.
Tên trường, lớp đang học.
.
Họ và tên của bố mẹ.
.
Nghề nghiệp của bố, mẹ.
.
Địa chỉ gia đình.
.
Số điện thoại của gia đình.
|
- Nói được những thông tin cơ bản
cá nhân như: Họ, tên, tuổi, tên lớp/trường mà trẻ học, sở thích, con thứ mấy.
- Nói được một số thông tin gia
đình như: Họ tên bố, mẹ, anh,
chị, em.
- Nói
được địa chỉ nhà ( số nhà, tên phố/làng xóm), số điện thoại gia đình hoặc số
điện thoại của bố mẹ (nếu có)...
|
-TCTV: và trò chuyện về địa
chỉ nhà, ấp, xã, số điện thoại gia đình
- HĐH:Gia đình yêu
thương của bé
- HĐ chiều “ ôn thơ thăm nhà bà”
|
|
- Chủ động làm một số công việc đơn
giản hằng ngày(33)
+ Tự giác thực hiện công việc đơn giản hang ngày mà
không chờ người khác nhắc nhở.
|
- Tự giác thực hiện
công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn, ví dụ: Tự cất dọn đồ chơi sau khi chơi,
tự rửa tay trước khi ăn, hoặc khi thấy tay bẩn, tự chuẩn bị đồ dùng/đồ chơi
cần thiết cho hoạt động.
- Biết nhắc các bạn cùng tham gia
|
-HĐH
“ người thân trong gia đình bé”
-HĐH “bé làm gì khi người thân bị bệnh”
-HĐG “ dọn dẹp đồ chơi”
-HĐ đón trẻ - Vệ sinh
- HĐ chiều: Ôn tìm hiểu về gia đình.
|
|
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh
nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi( 44).
+ Kể cho bạn nghe về chuyện vui buồn của
mình.
+Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt
động cùng nhóm.
+ Vui vẻ chia sẻ đồ dùng, đồ chơi với
bạn.
|
- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của
mình.
|
-
HĐG: xây dựng,phân vai, nấu ăn
- TCTV “ công việc của các thành viên
trong gia đình.
-
HĐH: Truyện ba cô gáy.
-
HĐ chiều: Ôn Truyện ba cô gáy.
|
|
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin
lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn(54)
+
Tự chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, lễ phép với người lớn.
|
-Biết và thực hiện các quy tắc sau trong sinh
hoạt hàng ngày : Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn mà không phải
nhắc nhở; nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi khi có hành
vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác
|
-HĐ đón trẻ trả trẻ
-HĐH “ người thân trong gia đình bé”
-TCTV
-HĐ chiều “ Thơ làm
anh”
- HĐ chiều: ôn Thơ làm anh, người thân trong gia đình bé.
|
|
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong
sinh hoạt hàng ngày(57)
+
Thường xuyên thực hiện hành vi bảo vệ môi trường.
|
Thể hiện một số hành vi bảo vệ môi
trường:
- Giữ gìn
vệ sinh chung: Bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi đúng nơi ngăn nắp sau
khi chơi, sắp xếp đồ dùng gọn gàng, tham gia quét lau chùi nhà cửa.
- Sử dụng tiết kiệm điện, nước:
tắt điện khi ra khỏi phòng; sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt.
- Chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật
nuôi.
|
-TCTV” vệ sinh, trang trí nhà cửa, trồng cây xanh, bông hoa..”
-TCTV “ bảo quản đồ dùng gia đình
-HĐTrả Trẻ, HĐH
Vệ
sinh, nêu gương
|
|
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người
thân;(58)
+ Trẻ biết được khả năng và sở thích của bạn bè và người
thân.
|
- Trẻ biết được khả năng và sở thích của bạn bè và người
thân.
|
- HĐTC: Trò chuyện tìm hiểu về sở thích của bạn và bản
thân.
|
|
B1. Nghe hát ba ngọn nến lung linh.
+ Biết biểu lộ cảm xúc khi nghe hát.
+ Thích nghe bài hát.
|
- Trẻ thít nghe hát, thích giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát.
|
HĐH: Nghe hát “Ba ngọn nến lung linh”
- HĐ chiều: ôn bài hát Ba ngọn nến lung linh”
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
|||
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao
dành cho lứa tuổi của trẻ (64)
+ Trẻ nghe và hiểu được nội dung câu truyện. Có thể kể
có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm
bớt sự kiện... trong nội dung truyện.
|
- Nói được tên, hành động của các nhân vật,
tình huống trong câu chuyện.
- Kể lại được nội dung chính các câu chuyện
mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện
phù hợp với nội dung câu chuyện.
- Nói tính cách của nhân vật, đánh
giá được hành động.
|
-HĐ Chiều “ thơ làm anh”
-HĐH “ thơ thăm nhà bà”
-HĐNT “Đồng dao đi cầu đi quán
-HĐ chiều
“Truyện cậu bé tích chu
|
|
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (67)
+ Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ
định. Câu mệnh lệnh...
|
- Trẻ biết bày tỏ nhu cầu, hiểu biết của
bản thân rỏ ràng, dể hiểu.
|
- HĐTC:Trò chuyện cùng trẻ, trẻ nói về gia đình trẻ
|
|
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống(77)
+ Trẻ chủ động sử dụng
các câu: Cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt…trong các tình huống phù hợp, không cần
người lớn nhắc nhở.
|
- Sử dụng các câu xã giao đơn giản
để giao tiếp với mọi người như “tạm biệt”, “Xin chào”….
|
-HĐ đón trẻ trả trẻ
-HĐH “ người thân trong gia đình bé”
- HĐ chiều: Ôn người thân trong gia đình bé
|
|
- Thể
hiện sự thích thú với sách(80)
+ Tìm sách để đọc, yêu cầu người khác đọc sách để
nghe.
+ Thường xuyên thể hiện hứng thú khi nghe cô giáo
đọc sách cho cả lớp.
+ Biết hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến nội
dung sách cô đọc.
+ Thường chơi ở góc sách, đọc sách tranh.
|
- Thường xuyên biểu hiện hành vi đọc,
giả vờ đọc sách truyện, kể chuyện, ‘làm sách’,...
- Hứng thú, nhiệt tình tham gia
các hoạt động đọc, kể chuyện theo sách ở lớp - Thể hiện sự thích thú với chữ
cái, sách, đọc, kể chuyện. Trẻ mang sách, truyện đến và yêu cầu người khác đọc cho nghe, hỏi, trao
đổi về chuyện được nghe đọc.
|
-HĐG “ gia đình, góc sách.
-HĐG “ học tập...
|
|
- Có hành vi
giữ gìn, bảo vệ sách (81)
- Cầm, giở
sách,giữ sách cẩn thận
- Trẻ thường
xuyên để sách đúng nơi qui định
|
- Để sách đúng nơi qui định.
- Giữ gìn
sách: không ném, vẽ bậy, xé, làm nhăn, nhàu, hỏng sách, ngồi, dẫm,.. lên
sách.
- Có thái độ
tốt đối với sách.(buồn, không đồng tình khi bạn làm hỏng sách; áy náy lo lắng
khi nhìn thấy sách bị hỏng, rách,...)
|
- Trẻ thể hiện
trong các hoạt động: HĐG, HĐH
|
|
- Biết ý nghĩa
một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống.(82)
+ Trẻ nhận ra
và biết được ý nghĩa của các ký hiệu quen thuộc trong cuộc sống.
|
-Trẻ hiểu được
một số ký hiệu,biểu tượng kí hiệu xung quanh: Kí hiệu một số nơi bỏ rác,đồ
dùng....
|
-Thể hiện trong các hoạt động:HĐVS,HĐNT.
|
|
- Nhận
dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt(91)
+ Nhận dạng được chữ cái đã dạy.
+ Phát âm được chữ cái đã học.
|
- Nhận biết được các chữ cái tiếng
Việt trong sinh hoạt và hoạt động hàng ngày.
- Nhận được một số chữ cái trên các
bảng hiệu cửa hàng
- Biết rằng mỗi chữ cái có tên,
hình dạng và cách phát âm riêng.
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm
đúng các âm đó.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa
chữ cái và chữ số
|
-HĐH “ làm quen chữ cái e, ê”
-HĐH “ trò chơi chữ cái e, ê”
-HĐH “ tô chữ cái e, ê”
-HĐC “ làm quen chữ cái u, ư”
- HĐ chiều: Ôn lại các chữ cái.
|
|
Phát triển nhận thức
|
|||
- Phân loại
được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng (96)
+ Xếp và gọi
tên nhóm đồ dùng đúng theo công dụng hoặc chất liệu
|
- Trẻ nói được
công dụng và chất liệu của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hằng ngày
- Trẻ nhận ra
đặc điểm chung về công dụng/chất liệu của 3 (hoặc 4) đồ dùng.
- Xếp những đồ
dùng đó vào một nhóm và gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu theo yêu
cầu
|
- Trẻ thể hiện
trong các hoạt động: NT, HĐG, ...
- HĐH “ phân
loại đồ dùng theo chất liệu công dụng”
- HĐ chiều: Ôn
phân loại đồ dùng theo chất liệu công dụng”
|
|
- Kể được
một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống(97)
+ Kể hoặc trả lời được câu hỏi về những địa điểm công
cộng, trường học, nơi mua sắm, khám bệnh ở nơi trẻ sống.
|
- Kể, hoặc
trả lời được câu hỏi của người lớn về những điểm vui chơi công cộng/ trường
học/nơi mua sắm/ khám bệnh ở nơi trẻ sống hoặc đã được đến.
|
- TCTV “Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về địa chỉ nhà,
ấp, xã, nơi công cộng gần nhà trẻ”
|
|
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong
phạm vi 6 (104)
+ Đếm và nói được
số lượng trong phạm vi 6.
+ Chọn thẻ chữ số tương ứng với số lượng đã được đếm.
|
- Đếm và nói đúng số lượng ít nhất
đến 6 (hạt na, cái
cúc, hạt nhựa...)
-
Đọc được các chữ số từ 1 đến 6 và chữ số 0.
- Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với
số lượng đã đếm được
|
-HĐH “ đếm đến 6 và nhận biết số 6”
-HĐC “ Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm
vi 6”
- HĐH “ Tách nhóm trong phạm vi 6”
-HĐG “ góc học tập, góc toán”
- HĐ chiều: Ôn lại số 6.
|
|
- Xác định vị
trí (trước,
sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác(108)
+ Nói
được vị trí trước, sau, phải trái, của một vật so với vật khác trong không
gian.
+
Sắp xếp vị trí của sự vật theo yêu cầu.
|
- Nói được vị trí của 1 vật so với
1 vật khác trong không gian (ví dụ: cái tủ ở bên phải cái bàn, cái ảnh ở bên
trái cái bàn v..v..)
- Nói được vị trí của các bạn so
với nhau khi xếp hàng tập thể dục (ví dụ: Bạn Nam đứng ở bên trái bạn Lan và
bên phải bạn Tuấn v..v..)
- Đặt đồ
vật vào chỗ theo yêu cầu (Ví dụ: Đặt búp bê lên trên giá đồ chơi, đặt quả
bóng ở bên phải của búp bê…)
|
-HĐH “ Xác định phía trước, sau, phải trái của
một vật so với đối tượng khác”
-HĐ chiều “ ôn xác định vị trí của vật này so
với vật khác”
-HĐG “ xây dựng, học tập
|
|
- Phân biệt hôm
qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày(110)
+ Nói được hôm nay là ngày thứ mấy,
ngày mai là thứ mấy.
+ Nói được các sự kiện diễn ra hôm
qua, hôm nay và diễn ra vào ngày mai.
|
- Nói được hôm nay là thứ mấy và
hôm qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được
hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngày mai làm việc
gì.
|
-Hđ đón trả trẻ, TCTV
|
|
- Loại một đối
tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại(115)
+ Nhận ra sự khác biệt của một nóm đồi
tượng trong nhóm so với những đối tượng khác.
+ Giải thích đúng lý do, loại bỏ đối
tượng khác biệt đó.
|
- Nhận ra sự giống nhau của 2 hoặc
một nhóm đối tượng
- Nhận ra sự khác biệt của 1 đối
tượng trong nhóm so với những cái khác.
- Giải
thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.
|
-HĐH “ phân loại đồ dùng theo chất liệu công
dụng”
-HĐG : học tập, xây dựng, nấu ăn
-
HĐ chiều: Ôn phân loại đồ dùng theo chất liệu công dụng
|
|
Phát triển thẩm mỹ
|
|||
- Tô màu không chờm ra ngoài các đường viền hình vẽ (6)
+ Phối hợp các kĩ năng để tô màu các sản phẩm không bị
lem ra ngoài, tô màu đều tay.
|
- Trẻ biết cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ
bằng ngón giữa.
- Trẻ biết tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ.
|
- HĐH: Vẽ nhà của
em” – HĐ chiều“vẽ
ấm pha trà”
-
HĐG “ nghệ thuật, học tập
|
|
2. Kỹ năng:
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ nghe(100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với
sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ...
|
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết hát đúng giai điệu,
lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
HĐH
“chiếc khăn tay”
|
|
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước(8)
+ Dán được các hình vào đúng vị trí
+ Bôi hồ đều.
|
-Trẻ dán được các hình vào đúng vị trí.
- Trẻ biết bôi hồ đều.
|
HĐG: Dán hình ngôi nhà
|
|
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của
bài hát hoặc bản nhạc(101)
+ Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc với các hình thức (Vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa)
|
- Trẻ thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhình vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng
trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
-HĐH
“múa cho mẹ xem”
-HĐH “ chỉ có
một trên đời”
- HĐ chiều: Ôn lại các bài hát.
|
|
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(102)
+ Biết phối hợp các vật liệu để tạo ra sản phẩm.
|
- Lựa chọn phối hợp nguyên vật
liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm
- Phối
hợp các kỷ năng vẽ, xé, nặn để tạo ra sản phẩm có hình dáng. Kích thước, màu
sắc
|
-HĐH “ vẽ nhà của em,
-HĐC “nặn người thân trong gia đình”
-HĐ chiều “ vẽ cái ấm pha trà”
-HĐ chiều“ nặn đồ dùng gia đình
-HĐG vẽ, nặn, cắt, dán đồ dùng gia đình, cắt dán ngôi nhà
|
Post a Comment