Hoạt động với đồ vật :Xếp chuồng thú
Hoạt động với đồ vật :Xếp chuồng thú 1. Kết quả mong đợi : * Kiến thức: - Trẻ biết dùng các khối chữ nhật xếp được chuồng thú -...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/05/hoat-dong-voi-do-vat-xep-chuong-thu.html
Hoạt động với đồ vật :Xếp
chuồng thú
1. Kết quả mong đợi :
* Kiến thức:
- Trẻ biết dùng
các khối chữ nhật xếp được chuồng
thú
- Nhận biết và phân biệt màu sắc đỏ xanh vàng
* Kĩ năng:
- Xếp chồng, xếp cạnh nhau tạo thành chuồng thú
* Thái độ: Tích cực tham gia các hoạt động
2.
Chuẩn bị: Khối hình chữ nhật đủ cho trẻ.
3.
Phương pháp tổ chức:
Hoạt động của cô
|
Hoạt động của trẻ
|
* Cô và trẻ cùng đọc đồng dao con
voi
+Bài đồng dao có con gì?
+Con voi sống ở đâu?
+Ngoài con voi có những con vật
nào cháu biết?
*Cho trẻ đi thăm vườn thú, trò chuyện về động vật .
+Các con vật cần có chuồng để ở
hôm nay các con hãy xếp chuồng cho con thú.
* Các con có thích xếp chuồng
thú không ?
- Cô xếp mẫu 2 lần
+ Lần 1 không giải thích
+ Lần 2 vừa xếp vừa giải thích: Cô
có 4 khối nhựa hình CN. cô đặt khối thứ nhất rồi đặt khối thứ hai
cạnh khối thứ nhất rồi đặt khối thứ
ba cạnh khối thứ hai , đặt khối thứ tư cạnh khối thứ ba sao cho các khối
vuông góc
*Cho trẻ thực hiện : Cô bao quát
gợi ý trẻ
+ Con đang làm gì ?
+ Con xếp được cái gì ?
+Cô cho trẻ thả con vật để nuôi.
* Nhận xét sản phẩm
- GD trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các con vật
hiền lành, tránh xa con vật
* Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi
"kéo cưa lừa xẻ" sau đó cất đồ dùng .
|
- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ quan sát
- Trẻ lắng nghe
- có
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ thực hiện
-Nhận xét cùng cô
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi TC. Sau đó cất dọn đồ chơi
|
DẠO
CHƠI NGOÀI TRỜI
-
Đọc đồng dao con voi
-
TCVĐ: Mèo và chim sẻ
-
Chơi tự do
1,Kết quả
mong đợi
*Kiến thức.Trẻ đọc thược lời ca bài đồng dao kéo cua lừa kít
*Kỹ năng.Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, trẻ đọc rừ lời,
đọc đủ câu.
*Thái độTrẻ biết hứng thỳ khi đọc, ngoan ngoón
2,Chuẩn bị. Cô đọc thuộc bài đồng dao
3, Phương pháp tổ chức.
* Cô làm động tác của con voi (trẻ quan sát)
+ Cô vưà làm động tác con gì ? (con voi)
+ Con voi có gì phía trước ? (có vòi)
- Cô đọc bài đồng dao "con voi" (trẻ lắng nghe)
+ Cô vừa đọc bài đồng dao gì ? ( Con voi )
- Cho trẻ đọc cùng cô ( Trẻ đọc cùng cô )
- Cho những trẻ chua thuộc đọc ( Trẻ đọc )
- Cô chú ý sủa sai cho trẻ
+ Con vừa đọc bài đồng dao gì ? ( Con voi )
+ Bài đồng dao miêu tả con voi như thế nào ? ( Cái
vòi đi trước, 2 chân trước đi trước...)
- Cho cả lớp đọc ( Trẻ đọc )
* TCVĐ: Mèo và chim sẻ: Cô hướng dẫn và cho trẻ chơi
*
Chơi tự do: Cô bao quát trẻ
Post a Comment