Đề tài Nhận biết Rau bắp cải và rau muống
Lĩnh vực phát triển nhận thức Đề tài Nhận biết Rau bắp cải và ra u mu èng NDKH: NBTN 1. Yêu cầu: - Trẻ biết được tên, đặc điê...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2017/05/de-tai-nhan-biet-rau-bap-cai-va-rau-muong.html
Lĩnh vực phát triển nhận thức
Đề tài Nhận biết Rau bắp cải và rau muèng
NDKH: NBTN
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết được tên, đặc điểm nổi
bật, lơi ích,cách chăm sóc và các món ăn được chế biến từ rau.
- Trẻ trả lời được câu hỏi của cô.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo
vệ rau, biết được rau ăn rất ngon và bổ
2. Chuẩn bị:
- Rau thật rau bắp cải, rau muèng
- Mô hình vườn rau
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
Hoạt động của trẻ
|
* Hoạt động 1:Gợi hứng thú
- Cô cùng trẻ xem một sô hình ảnh
về vườn rau
- Đàm thoại nội dung hình ảnh trẻ
vừa xem : có các loại rau gì? Ích lợi của rau đối vơi con người…
- Cho trẻ chơi trò chơi “reo hạt”
* Hoạt động 2: Quan sát
*
Quan sát: Rau bắp cải.
+ Đây là cây rau gì?
+ Rau bắp cải là rau ăn lá hay ăn củ?
+ Cô đang chỉ cái gì đây?
+ Lá bắp cải có dạng hình gì?
+ Lá bên trong có màu gì?
+ Rau bắp cải được nấu những món gì?
+ Muốn cho rau mau lớn thì chúng mình phải làm gì?
=>Cô khái quát
đặc điểm, tác dụng, cách chăm sóc và bảo vệ rau
- Cho trẻ chơi TC: tưới nước ( thay đổi tư thế )
*
Quan sát: Rau muèng
+ Đây là cây rau
gì?
+ Rau muèng là rau ăn lá hay ăn củ?
+ Cô đang chỉ
cái gì đây?
+ Rau muèng được
nấu những món gì?
+ Muốn cho rau mau lớn thì chúng mình phải làm gì?
=> Cô khái quát đặc điểm, tác dụng, cách chăm sóc
và bảo vệ rau
- Giáo
dục: trẻ biết chăm sóc
và bảo vệ rau, biết được rau ăn rất ngon và bổ
- mở rộng: Ngoài rau
bắp cải, rau cải thìa các con còn biết loại rau nào nữa.
* Hoạt động 3: củng cố
- TC1: Tìm theo yêu cầu của cô
- TC2: Trông rau vào vườn : chia
lơp thành hai đội ,1đội trồng rau muống, một đội trồng rau bắp cải trong thời
gian là một bản nhạc đội nào trồng được nhiều hơn đội đó sẽ thắng.
*
Kết thúc: hát bài vè các lọai rau.
|
- Trẻ xem
- Trẻ trả lồi
- Trẻ chơi TC.
- Trẻ quan sát.
- Rau bắp cải
- Rau ăn lá
- ( Lá, rễ )
- Hình tròn
- Màu trắng
- ( Luộc, xào….)
- Chăm sóc, tưới..
- Lắng nghe.
- Trẻ chơi TC.
- Rau muèng
- Rau ăn lá.
- ( lá, cành)
- ( luộc, nấu canh…)
- Chăm sóc, tưới..
- Lắng nghe.
- Trẻ tìm và giơ lên
theo yêu cầu
- Chơi trò chơi.
|
Post a Comment