MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP THỜI GIAN THỰC HIỆN 4 TUẦN I. MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ NGHỀNGHIỆP Lĩnhvực giáo...
https://giaoanmamnononline.blogspot.com/2016/12/muc-tieu-noi-dung-giao-duc-chu-de-nghe-nghiep.html
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
THỜI GIAN THỰC HIỆN 4 TUẦN
I. MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ NGHỀNGHIỆP
Lĩnhvực giáo dục
|
Mục tiêu
giáo dục
|
Nội dung
giáo dục
|
Hoạt động
|
Phát triển thể chất.
|
- Thực hiện đúng thành thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bản nhạc, bài hát. Bắt
đầu kết thúc động tác đúng nhịp
- Ném và bắt bóng bằng từ khoảng
cách xa tối thiểu 4m(cs3)
- Kiểm soát vận động đi thay đổi
vận động đúng theo hiệu lệnh.
- Giữ được thăng bằng khi thực hiện vận động
- Nhận biết một số nguy cơ không
an toàn, nhờ người lớn giúp đỡ.
* Dinh
dưỡng:
Kể tên một số bữa ăn cần có trong
cuộc sống hằng ngày cs19
|
- Tập các
động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp:
- Di
chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng. Bắt được bóng bằng 2 tay, không ôm
bóng vào ngực.
- Trẻ biết
đi đổi hướng theo hiệu lệnh
- Trẻ biết được thăng bằng khi thực hiện vận động
- Nhận
biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
Nói được
tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau nấu canh.Thịt để
luộc, rán, kho. Gạo để nấu cơm, nấu cháo, làm bún, bột.
|
- Hoạt
động học, thể dục sáng.
- ĐT: “Ném
và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m”.
- ĐT: “Đi
đổi hướng theo hiệu lệnh”.
- Đi trên
dây đặt trên sàn, đi trên ván kê dốc”.
- Đi theo
đội hình đội ngũ, đi đều bước
-
Hoạt động
ngoài trời: TC “chạy nhanh lấy đúng, ném vòng, nhà nông thi tài…
- Hoạt
động góc:
+ Phân
vai: Bác sĩ, cấp dưỡng,đầu bếp…
|
Phát triển
ngôn ngữ
|
- Đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao
đồng dao.
- Nghe hiểu nội dung câu truyện bài thơ.
- Nhận dạng các chữ
cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Sử dụng lời nói để trao đổi và
chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động(cs69)
- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối
thoại.
|
- Trẻ đọc
biểu cảm các bài thơ ca dao đồng dao.
- Nghe
hiểu nội dung truyện kể.
- Nhận
dạng được các chữ cái : P, Q, G.
- Hướng
dẫn bạn bè trong trò chơi và trong hoạt động.
Biết lắng
nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
|
- Thơ :
“Bé làm bao nhiêu nghề, hạt gạo làng ta”.
- Chơi
ngoài trời, chơi góc.
- Truyện:
“Hai anh em”
LQCC: P,
Q, G.
- Chơi ngoài trời, chơi góc.
Góc xây
dựng: Xây bện viện, cách đồng lúa…
Góc phân
vai: Cô giáo, Bác sĩ, bác nông dân…
|
Phát triển
nhận thức
|
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống(cs98).
- Nói được đặc điểm khác nhau của một số nghề.
- Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo công
dụng và chất liệu.(cs96)
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng, nhận biết chữ
số, số lượng và thứ tự trong phạm vi 10.
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
|
- Trẻ kể
được tên một số nghề phổ biến nơi trẻ sống, sản phẩm của nghề, công cụ của
nghề đó.
- Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản phẩm, hoạt
động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống
- Trẻ biết
về công dụng và chất liệu của các đồ dùng, nhận ra đặc điểm chung về cong
dụng chất liệu, sắp xếp những đó vào một nhóm.
- Đếm theo
đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Sử dụng
dụng cụ đo, đếm và nói kết quả.
|
- ĐT: “Trò
chuyện về một số nghề phổ biến trong xã hội”.
- ĐT” Bố
mẹ bé làm gì”.
HĐNT: Người chăn nuôi giỏi,gánh lúa về kho…
HĐG: Học tập, tạo hình
- ĐT: “
Làng nghề quê em”
- ĐT:
“Phân nhóm đồ dùng dụng cụ nghề”.
- ĐT: Ôn
số lượng trong phạm vi 10.
- Phép đo,
đo một vật bằng các thước đo khác nhau.
|
Phát triển tình cảm xã hội
|
- Có nhóm bạn chơi thường
xuyên(cs46).
- Biết chờ đến lược khi tham gia
vào hoạt động(cs47)
- Biết lắng nghe ý kiến trao đổi,
thỏa thuận, chia sẽ kinh nghiệm với bạn(cs49).
|
- Có ít
nhất 2 bạn cùng chơi với nhau.
- Biết xếp hàng, chờ đến lược, không đẩy
tranh giàng suất của bạn khác.
- Lắng
nghe ý kiến của người khác, dùng lời nói cử chỉ, lịch sự, lễ phép.
|
- HĐH,
HĐG, HĐNT, giờ ăn, giờ ngủ.
- Lao động
tập thể, nhóm.
- Trong
sinh hoạt hằng ngày, hoạt động góc, hoạt động học.
|
Phát triển thẩm mỹ
|
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo nên sản
phẩm.(cs102)
- Nói về ý
tưởng trong sản phẩm tạo hình của mình,(cs103)
- Phối hợp các kỹ năng vẽ đễ tạo bức tranh có màu sắc hài
hòa, bố cục cân đối.
- Phối hợp các kỹ
năng nặn để tạo sản phẩm có bố cục cân đối.
- Hát đúng giai điệu lời ca, lời ca của bài
hát.
- Vận động
nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc.
- Chăm chú
lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát bản nhạc.
|
- Lựa chọn
phối hợp các các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu thiên nhiên để tạo sản phẩm.
- Trẻ biết
nói lên ý tưởng của mình: Đặt tên cho sản phẩm, hỏi về sản phẩm.
- Trẻ biết
phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra các sản phẩm.
- Trẻ biết
phối hợp kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết
hát đúng giai điệu lời ca của bài hát.
- Trẻ biết
vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát.
- Trẻ biết
lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát.
|
TẠO HÌNH
- Góc tạo
hình, góc văn hóa địa phương.
- Hoạt
động học, hoạt động góc.
- ĐT: Vẽ
công cụ lao động.
- ĐT: Nặn
sản phẩm đồ gốm sứ, nặn dụng cụ nghề
ÂM NHẠC
- Dạy hát: Cháu yêu cô chú công nhân
- VĐ: Cháu
yêu cô thợ dệt.
- Nghe:
Tía má em.
|
II/ Chuẩn bị:
Lĩnh vực
phát triển thể chất
- Sân bãi sạch sẽ
thoáng mát, bóng.
Ván dốc. dụng cụ
vận động ngoài trời trời.
- Thời gian: 35
phút.
- Địa điểm: Ngoài
sân .
Lĩnh vực: Phát Triển Thẩm Mỹ
Tạo hình:
Tranh ảnh các dụng cụ của
các nghề, mẫu nặn gợi ý nhiều các dụng cụ ngành nghề có, máy hát không lời các
bài hát theo chủ đề, đất nặn, bảng con khăn lau dĩa đựng sản phẩm cho trẻ.
- Tranh công cụ lao
động : Dao, cuốc, lưỡi hái,…
- Bàn ghế, giấy vẽ,
bút màu.
Địa điểm: Trong lớp
Thời gian: 35 phút
Địa điểm: trong lớp.
Âm nhạc
Đàn mũ chóp,máy hát, dụng cụ âm nhạc để chơi trò chơi,
xúc xắc.
Thời gian: 35 phút.
Địa điểm: trong lớp.
HOẠT ĐỘNG GÓC
Khối gỗ hàng rào bằng nhựa, các loại cây xanh thảm cỏ,
bàn ghế đồ dung các nghề, xúc xắc, tranh ảnh của các nghề, dụng cụ chưa in, các
bài hát liên quan đến chủ đề.
- Khối gỗ, cây xanh.
- Đồ dùng của bác sỹ như thuốc,
bơm kim tiêm, óng nghe,….
- Bút màu, giấy vẽ, hồ, giấy
màu, giấy a4,….
- Cờ ddomino/
- máy hát, đĩa nhạc không lời,
trống lắc, xắc xô,…
Thời gian: 30 -35 phút.
Địa điểm trong lớp.
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI.
Sân bãi sạch sẽ thoáng mát,
bóng,chong chóng, hột hạt,dây thun…
Bộ đồ chơi bowling nếu có,
các chai nhựa và quả bong cao su, một số đồ dung bằng nhựa, như ống nghe, cưa,
đục, dao xây,thước…một cái túi bằng vải.
Sân bãi sạch sẽ thoáng mát,
bóng,chong chóng, hột hạt,dây thun…
Một số đồ dung bằng nhựa,
như ống nghe, cưa, đục, dao xây,thước…một cái túi bằng vải.
- Bao gạo thanh ván, vạch chuẩn,…
- Các công cụ nghề: bay, …
- Đồ chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong
chóng, bóng,vòng.
- Sân chơi thoáng mát, sạch sẽ.
- Địa điểm: Sân trường.
Thời gian: 30 phút
Lĩnh vực: Phát Triển ngôn ngữ
- Đồ dùng của cô :
+ Hình ảnh có chứa chữ cái p và từ
+ Máy tính
+ Bài soạn trên Power poin
+ Thẻ chữ cái: p in thường, p viết thường, p
in hoa
- Đồ dùng của cô trẻ :
- Thẻ chữ cái nhỏ cho trẻ
- Đất nặn, hạt , hình ảnh em bé
có chứa chữ cái p in rỗng, p in thường, p viết thường.
- Đồ dùng của cô :
+ Hình ảnh có chứa chữ cái q và từ
+ Máy tính
+ Bài soạn trên Power poin
+ Thẻ chữ cái: q in thường, q viết thường, q in hoa
- Đồ dùng của trẻ :
- Thẻ chữ cái nhỏ cho trẻ
- Đất nặn, hạt , hình ảnh em bé
có chứa chữ cái q in rỗng, q in thường, q viết thường.
- Đồ dùng của cô :
+ Hình ảnh có chứa chữ cái g và từ
+ Máy tính
+ Bài soạn trên Power poin
+ Thẻ chữ cái: g in thường, g viết thường, g in hoa
- Đồ dùng của trẻ :
- Thẻ chữ cái nhỏ cho trẻ
- Đất nặn, hạt , hình ảnh em bé
có chứa chữ cái g in rỗng, g in thường, g viết thường.
+ Thời gian: 35 phút.
+ Địa điểm: Trong lớp
Lĩnh vực: phát triển nhận thức
+ Toán
Các dụng cụ của các nghề khác nhau, giáo án điện tử
hình ảnh các dụng cụ nghề để trẻ phân nhóm.
3 miếng xốp hình chữ nhật có màu sắc khác nhau, bút dạ,
thẻ số, vòng thể dục, nhiều sợi dây dài 12cm, băng đĩa có nhạc về chủ đề.
Mỗi trẻ có 1 hình chữ nhật, sợi dây, và mỗi trẻ có 3
miếng xốp giống của cô.
- Các công cụ nghề y: ống tiêm, ống nghe, kéo, bông
gòn, kềm…
- Nghề nông: lưỡi hái, xẻng,
dao, cuốc,…
- Nghề xây dựng: xô, bay, bàn
chải, bàn chà, thước, viên gạch...
+ Lĩnh vực: Khám Phá Khoa Học
Một số tranh ảnh về dụng cụ
của một số nghề phổ biến, bảng đa năng.
Giáo án điện tử.
Một số tranh lô tô về sản phẩm
của các ngành nghề.
Bài hát có liên quan đến chủ
đề.
- Các slide về các nghề trong xã hội. một số dụng cụ
và sản phẩm nghề
- Máy hát, nhạc.
- Bó lúa để chơi trò chơi.
Một số tranh ảnh về dụng cụ
của một số nghề phổ biến, bảng đa năng.
Giáo án điện tử.
Một số tranh lô tô về sản phẩm
của các ngành nghề.
Bài hát có liên quan đến chủ
đề.