Thể Dục Nhảy Lò Cò Ném Trúng Đích Đứng
Thể Dục Nhảy Lò Cò Ném Trúng Đích Đứng I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - 3T: Trẻ biết đi nhảy lò và ném trúng vào đích cùng anh ...
Thể Dục Nhảy Lò Cò Ném Trúng Đích Đứng
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: - 3T: Trẻ biết đi nhảy lò và ném trúng vào
đích cùng anh chị và cô giáo.
- 4T: Trẻ biết nhảy
lò cò bằng 1 chân, đưa túi cát ngang tầm mắt và ném trúng đích ngang một cách
khéo léo.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng khéo léo và sự nhanh nhạy của
cánh tay
3. Thái độ: - Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học, biết
vệ sinh trong ăn uống khi ăn quả.
II. Chuẩn bị: - Sân tập sạch sẽ bằng phẳng, túi cát, đích đứng.
III. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của cô |
Hoạt động của trẻ |
HĐ 1:
Trò truyện về rau. -
Lắng nghe “Củ gì đo đỏ. Chú thỏ thích ăn”. -
Củ cà rốt thuộc loại rau gì? Còn có rau
gì nữa? -
Ăn rau giúp cho cơ thể thế nào? -
Ai đã trồng ra những loại rau đó? HĐ 2:
Khởi động - Trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi chạy xen kẽ
chuyển đội hình 3 hàng dọc, dãn hàng, tách hàng. HĐ 3:
Trọng động - Bài tập phát triển chung - Tay: Đưa tay ra
trước, sang ngang - Bụng: Nghiêng
người sang 2 bên - Chân: Khụy gối. - Bật: Bật tại tách khép chân -
Vận động cơ bản: Nhảy lò cò, ném trúng đích đứng - Giới thiệu tên vận động: Nhảy lò cò, ném trúng đích
đứng - Cô làm mẫu: + Lần 1: Làm
mẫu không giải thích + Lần 2: Kết
hợp giải thích động tác Cô đầu hàng đi
đứng trước vạch chuẩn, cô đứng một chân chân kia nâng cao lên, gập đầu gối,
hai tay chống vào hông rồi nhảy lò cò đến vạch, cô cúi nhặt túi cát đứng chân
trước chân sau, tay cùng phía chân sau đưa túi cát ngang tầm mắt nhằm vào
đích và ném trúng đích xong cô nhặt túi cát cho vào rổ rồi và về cô về cuối hàng đứng. - Lần 3: cho 2 trẻ khá lên tập - Trẻ thực hiện: + Cho 2 trẻ
nhanh nhẹn lên tập + Lần lượt cho 2
trẻ lên tập luyện (Cô quan sát sửa
sai, động viên trẻ). Những trẻ yếu kém tập nhiều lần hơn. - Cho trẻ nhắc lại tên vận động - Giáo dục trẻ có ý thức tập luyện. HĐ 4:
Hồi tĩnh - Cho trẻ vừa đi vừa hát bài: Sắp đến tết rồi và đi nhẹ
nhàng 1- 2 vòng vào lớp. |
- Trẻ đoán. - Trẻ trả lời. - Khoẻ mạnh... - Bố mẹ. - Trẻ tập theo cô - Đứng 2 hàng quay mặt vào nhau - Quan sát cô làm mẫu - Trẻ chú - Trẻ tập - Trẻ thực hiện - Trẻ hát và đi thành vòng tròn |
Post a Comment